Definition of occupied

occupiedadjective

đang sử dụng, đầy (người)

/ˈɒkjʊpʌɪd/

Definition of undefined

The word "occupied" traces its roots back to the Latin word "occupare," meaning "to seize" or "to take possession of." This evolved into the Old French "ocuper," which eventually became the English "occupy" in the 14th century. The concept of occupying a place or a thing implies taking control and making it your own. This original meaning of seizing or possessing is still reflected in the use of "occupied" to describe situations like military occupation or being busy with a task.

Summary
typetính từ
meaningđang sử dụng
meaningđầy (người)
meaningcó dính líu, bận rộn
namespace

being used by somebody

đang được ai đó sử dụng

Example:
  • Only half of the rooms are occupied at the moment.

    Hiện tại chỉ có một nửa số phòng có người ở.

Extra examples:
  • The sofa was entirely occupied by two large cats.

    Chiếc ghế sofa hoàn toàn bị chiếm giữ bởi hai con mèo lớn.

  • the most densely occupied areas of the country

    những khu vực có mật độ dân cư đông đúc nhất đất nước

Related words and phrases

busy

bận

Example:
  • The most important thing is to keep yourself occupied.

    Điều quan trọng nhất là giữ cho mình luôn bận rộn.

  • We need something to keep the children occupied.

    Chúng ta cần thứ gì đó để giữ bọn trẻ bận rộn.

  • He's fully occupied looking after three small children.

    Anh ấy hoàn toàn bận rộn với việc chăm sóc ba đứa con nhỏ.

  • You will be mainly occupied in checking sales records.

    Bạn sẽ chủ yếu bận rộn với việc kiểm tra hồ sơ bán hàng.

  • Only half her time is occupied with politics.

    Chỉ một nửa thời gian của cô dành cho chính trị.

controlled by people from another country, etc., using military force

được kiểm soát bởi người dân từ quốc gia khác, v.v., sử dụng lực lượng quân sự

Example:
  • He spent his childhood in occupied Europe.

    Ông đã trải qua thời thơ ấu của mình ở châu Âu bị chiếm đóng.

Related words and phrases