Definition of oat

oatadjective

yến mạch

/əʊt//əʊt/

Word OriginOld English āte, plural ātan, of unknown origin. Unlike other names of cereals (such as wheat, barley, etc.), oat is not an uncountable noun and may originally have denoted the individual grain, which may imply that oats were eaten in grains and not as meal.

Summary
type danh từ
meaning(thực vật học) yến mạch
meaning(thơ ca) sáo bằng cọng yến mạch
meaningphởn, tớn lên
namespace
Example:
  • She added oats to her morning smoothie for an extra boost of fiber and protein.

    Cô ấy thêm yến mạch vào sinh tố buổi sáng để tăng thêm chất xơ và protein.

  • The granola bar that he snacked on during his hike was made with oats, dried fruits, and nuts.

    Thanh granola mà anh ấy ăn nhẹ trong suốt chuyến đi bộ đường dài được làm từ yến mạch, trái cây sấy khô và các loại hạt.

  • The oatmeal cookies she baked for the school bake sale were a huge hit, with everyone raving about their chewy texture.

    Những chiếc bánh quy yến mạch mà cô ấy nướng để bán tại trường đã được mọi người vô cùng yêu thích, ai cũng khen ngợi về kết cấu dai của chúng.

  • The oats in his breakfast porridge were slow-cooked overnight, resulting in a creamy and satisfying breakfast.

    Yến mạch trong cháo ăn sáng của ông được nấu chậm qua đêm, tạo nên một bữa sáng béo ngậy và thỏa mãn.

  • The sandwich he made for lunch contained oats as a filler, helping him feel fuller for longer.

    Chiếc bánh sandwich anh làm cho bữa trưa có yến mạch làm chất độn, giúp anh no lâu hơn.

  • The oat milk she used in her coffee was unsweetened and nutritious, a good alternative to dairy milk.

    Sữa yến mạch mà cô ấy dùng trong cà phê không đường và bổ dưỡng, một sự thay thế tốt cho sữa động vật.

  • The trail mix she carried on her camping trip included oats for a quick energy boost.

    Hỗn hợp đồ ăn nhẹ mà cô mang theo trong chuyến cắm trại có yến mạch để tăng cường năng lượng nhanh chóng.

  • The oat flour she used to make muffins for her friend's birthday party had a nutty flavor and texture.

    Bột yến mạch mà cô dùng để làm bánh nướng xốp cho bữa tiệc sinh nhật của bạn mình có hương vị và kết cấu béo ngậy.

  • The oats used in his weightlifting protein shakes helped him gain muscle mass.

    Yến mạch được sử dụng trong sữa lắc protein dành cho cử tạ giúp anh tăng khối lượng cơ.

  • The oat groats she used to make a savory dinner dish reminded her of rice, but had a more wholesome and satisfying taste.

    Những hạt yến mạch mà bà dùng để chế biến món ăn tối mặn làm bà nhớ đến cơm, nhưng có hương vị bổ dưỡng và thỏa mãn hơn.

Related words and phrases

All matches