O
/əʊ//əʊ/The letter "O" has a fascinating history. It originates from the ancient Phoenician alphabet, where it was represented by a symbol resembling an eye. This symbol, known as "ayin," meaning "eye" in Hebrew, was adapted by the Greeks as the letter "omicron," meaning "small o" to differentiate it from the letter omega ("big o"). The Romans further simplified the symbol, giving us the "O" we know today. Interestingly, the "O" sound itself is one of the oldest and most basic human sounds, used across many languages. Its ubiquity highlights the simple, yet powerful, nature of language.
the 15th letter of the English alphabet
chữ cái thứ 15 của bảng chữ cái tiếng Anh
‘Cam’ bắt đầu bằng (an) O/‘O’.
Để thông cảm, cảm thấy tiếc nuối A. Tôi đã trải qua một hoàn cảnh khó khăn trong cuộc sống của bạn tôi (Ostradał ja trudną sytuacją w życiu mojej przyjaciółki) Vietnamese: Tôi thông cảm với hoàn cảnh khó khăn của bạn tôi.
Choáng váng (điếc B. Anh ấy đã chữa trị chứng choáng cho cô ấy (anh ấy đã chữa cho cô ấy chứng rối loạn Australiana) Vietnamese: Anh ấy đã chữa bệnh điếc cho cô ấy (anh ấy đã chữa bệnh điếc cho cô ấy ở Úc).
Sự đề kháng (sự đề kháng C. Cây liễu có khả năng kháng bệnh cao (Cây liễu có khả năng kháng bệnh cao) Vietnamese: Cây liễu có khả năng kháng bệnh cao.
Garden (vườn-vườn) D. Hoa hồng trong vườn của bạn là gì (Hoa hồng trong vườn của bạn là gì) Tiếng Việt: Hoa hồng trong vườn của bạn là gì?
used to mean ‘zero’ when saying phone numbers, etc.
được dùng với nghĩa là “số không” khi nói số điện thoại, v.v.
Số của tôi là sáu o nhân đôi ba (= 6033).