a person whose job involves working with numbers, such as an accountant
một người có công việc liên quan đến con số, chẳng hạn như một kế toán
- Financial advisers need to be more than just number crunchers—they need people skills too.
Các cố vấn tài chính không chỉ cần giỏi tính toán mà còn cần có kỹ năng giao tiếp.
a computer or computer program that works with numbers and calculates data
một máy tính hoặc chương trình máy tính hoạt động với các con số và tính toán dữ liệu
- We put everything through a number cruncher.
Chúng tôi đưa mọi thứ vào máy tính để tính toán.