mũi
/ˈnəʊzdaɪv//ˈnəʊzdaɪv/"Nosedive" originated from aviation terminology. It describes a plane's steep, downward plunge, where the nose points sharply towards the ground. The term gained metaphorical use around the early 20th century, reflecting the sudden, dramatic decline associated with a plane nosediving. The association of the word with a rapid downward trend is why it's now commonly used to describe a sudden and severe drop in value, popularity, or success.
a sudden steep fall or drop; a situation where something suddenly becomes worse or begins to fail
rơi hoặc rơi dốc đột ngột; một tình huống mà một cái gì đó đột nhiên trở nên tồi tệ hơn hoặc bắt đầu thất bại
Giá dầu lao dốc trong cuộc khủng hoảng.
Những chính sách này đã khiến ngành xây dựng rơi vào tình trạng lao dốc đột ngột.
Tinh thần của cô đột ngột suy sụp sau cái chết của chồng cô.
Thị trường chứng khoán đã sụp đổ trong đợt lao dốc lớn nhất thế kỷ này.
Sau khi công ty công bố kết quả tài chính kém, cổ phiếu của công ty đã giảm mạnh.
the sudden sharp fall of an aircraft towards the ground with its front part pointing down
sự rơi mạnh đột ngột của một chiếc máy bay xuống đất với phần trước hướng xuống
Phi công đã khiến máy bay lao xuống mũi.
All matches