Definition of noon

noonnoun

buổi trưa

/nuːn//nuːn/

The word "noon" derives from the Old English "nōn", which has its roots in the Germanic language. The Germanic word "nahan", meaning "to call out" or "to cry", is believed to be the source of this term. When the Anglo-Saxons switched to using a 12-hour clock system, "noon" (middle of the day, based on the position of the sun) replaced the phrase "tide," which was previously used to indicate the midpoint between high and low tides. The term "noon" became commonly used during the Middle Ages and has been a part of the English language ever since. The original Old English word for noon, "enesōm", itself derived from the phrase "an esse", meaning "one being" or "one existence". This likely refers to the sun's apparent position in the sky during midday, appearing as a single, unified mass or being. Interestingly, in some European languages, such as Dutch and German, "noon" is "middag" (morning + evening, literally "mid-day"), which reflects the traditional meaning of noon being both the beginning and the end of the day's main activities. As the term "noon" has become deeply embedded in the English language, it has retained its meaning and has become a widely recognized term across cultures and regions.

Summary
type danh từ
meaningtrưa, buổi trưa
meaning(nghĩa bóng) đỉnh cao nhất (trong sự nghiệp...)
namespace
Example:
  • It's noon now, and I need to take a break from work and grab lunch.

    Bây giờ đã là buổi trưa và tôi cần phải nghỉ làm để đi ăn trưa.

  • The sun is high in the sky at noon, making the streets sparkle.

    Mặt trời lên cao vào buổi trưa, làm cho đường phố lấp lánh.

  • The train departs from the station at noon sharp, so I better hurry to the platform.

    Tàu khởi hành từ nhà ga vào đúng trưa nên tôi phải nhanh chân đến sân ga.

  • My doctor requested that I have my blood pressure checked at noon for accurate readings.

    Bác sĩ yêu cầu tôi kiểm tra huyết áp vào buổi trưa để có kết quả chính xác.

  • The bank closes at noon, so I need to withdraw cash before then.

    Ngân hàng đóng cửa vào buổi trưa nên tôi cần rút tiền mặt trước thời điểm đó.

  • At noon, the gym is less crowded, making it a great time for a workout.

    Vào buổi trưa, phòng tập ít đông đúc hơn, là thời điểm lý tưởng để tập luyện.

  • The sultry afternoon heat hits its peak at noon, as the sun beats down relentlessly.

    Cái nóng oi bức của buổi chiều đạt đến đỉnh điểm vào buổi trưa, khi mặt trời chiếu xuống không ngừng nghỉ.

  • My grandmother likes to watch the afternoon talk shows at noon, so I call her then.

    Bà tôi thích xem chương trình trò chuyện buổi chiều vào buổi trưa, nên tôi thường gọi điện cho bà vào lúc đó.

  • If you're looking to avoid the traffic, you might consider leaving work at noon.

    Nếu bạn muốn tránh tắc đường, bạn có thể cân nhắc việc tan làm vào buổi trưa.

  • I remember feeling lost and hungry in the city at noon, not knowing where to eat or what to do.

    Tôi nhớ mình cảm thấy lạc lõng và đói bụng giữa thành phố vào buổi trưa, không biết nên ăn ở đâu hay làm gì.

Idioms

morning, noon and night
at all times of the day and night (used to emphasize that something happens very often or that it happens continuously)
  • She talks about him morning, noon and night.
  • The work continues morning, noon and night.
  • It's all she talks about, morning, noon and night.