Definition of night owl

night owlnoun

cú đêm

/ˈnaɪt aʊl//ˈnaɪt aʊl/

The phrase "night owl" originated in the early 1900s in North America, specifically in the United States. The word "owl" has long been associated with creatures of the night due to their nocturnal habits. In the past, people believed that owls were animal symbols for wisdom, and their hooting sounds were associated with knowledge and learning. The term "night owl" first appeared in the September 10, 1901, edition of the newspaper "The Oregonian." It was used to describe someone who was often awake and active late into the night, just like the intense and alert nocturnal owl. Since then, the term has become widely used to describe individuals who have difficulty sleeping or prefer staying awake late at night. As the word "night owl" gained popularity, it also became associated with a particular lifestyle. People who identified with the term often described themselves as creative, nightlife enthusiasts, or shift workers who had to work late into the night. Over time, "night owl" became a label used to describe individuals who enjoyed the stillness and quietness of the night and found inspiration in the quiet hours of the evening.

namespace
Example:
  • Emily is a true night owl and stays up late reading by the light of her bedside lamp.

    Emily thực sự là một con cú đêm và thường thức khuya đọc sách dưới ánh sáng của đèn ngủ.

  • After a long day at work, John transforms into a night owl and spends hours watching late-night TV shows.

    Sau một ngày dài làm việc, John trở thành một con cú đêm và dành hàng giờ để xem các chương trình truyền hình đêm khuya.

  • Tom is a night owl who prefers to study and complete his assignments when everyone else is asleep.

    Tom là một người thức khuya, thích học và hoàn thành bài tập khi mọi người đã đi ngủ.

  • Rachel's kids are early birds, but she's a night owl and likes to stay up chatting with friends on social media.

    Con của Rachel là người dậy sớm, nhưng cô ấy lại là cú đêm và thích thức khuya để trò chuyện với bạn bè trên mạng xã hội.

  • As a night owl, Sarah can't help but feel unproductive during the day, but thrives during the nighttime hours.

    Là một người thức khuya, Sarah không thể không cảm thấy mình kém hiệu quả vào ban ngày, nhưng lại rất năng suất vào ban đêm.

  • James is a night owl who loves nothing more than to stay out all night and sleep in on weekends.

    James là một người thức khuya, thích nhất là thức trắng đêm và ngủ nướng vào cuối tuần.

  • Emily's husband, on the other hand, is a strict early bird who's troubles when his night owl wife can't fall asleep in a silent house.

    Ngược lại, chồng của Emily là một người dậy sớm nghiêm khắc và gặp rắc rối khi người vợ thức khuya của anh không thể ngủ được trong một ngôi nhà yên tĩnh.

  • Tony works as a night owl in a call center, taking calls from customers throughout the night.

    Tony làm việc như một cú đêm ở một tổng đài điện thoại, tiếp nhận cuộc gọi từ khách hàng suốt đêm.

  • Lisa is a freelance writer who works best during the night, when the house is quiet and there are no distractions.

    Lisa là một nhà văn tự do và làm việc tốt nhất vào ban đêm, khi ngôi nhà yên tĩnh và không có gì làm phiền.

  • Being a night owl, Adam often misses morning meetings and falls asleep during presentations, causing him to wake up late to start his day.

    Là người thức khuya, Adam thường bỏ lỡ các cuộc họp buổi sáng và ngủ gật trong khi thuyết trình, khiến anh phải thức dậy muộn để bắt đầu ngày mới.