a situation when a serious accident or a disaster very nearly happens
tình huống khi một tai nạn nghiêm trọng hoặc thảm họa gần như xảy ra
- The two planes were involved in a near miss.
Hai chiếc máy bay đã suýt va chạm nhau.
- The terrifying near miss took place at 4 500 feet.
Vụ tai nạn kinh hoàng xảy ra ở độ cao 4500 feet.
- He’s a terrible driver. We had one near miss after another!
Anh ta là một người lái xe tệ hại. Chúng tôi đã suýt gặp tai nạn hết lần này đến lần khác!
a bomb or a shot that nearly hits what it is aimed at but misses it
một quả bom hoặc một phát súng gần như trúng đích nhưng lại trượt
- He scored two goals and had another two near misses.
Anh ấy ghi được hai bàn thắng và có thêm hai lần suýt thành công.
- He should have won the match—it was a near miss.
Anh ấy đáng lẽ phải thắng trận đấu này—thật là may mắn.