cằn nhằn
/ˈnæɡɪŋ//ˈnæɡɪŋ/The word "nagging" has its roots in the Old English word "hnagan," meaning "to bite, gnaw, or worry." This sense of persistent, biting annoyance is evident in the original use of "nagging" which referred to a horse that constantly nibbled at its bit. Over time, the meaning shifted to describe someone who persistently complains or criticizes. This is likely due to the association of the horse's constant biting with the irritating nature of a persistent person. The word "nagging" thus evolved to encompass the feeling of being repeatedly bothered or annoyed.
continuing for a long time and difficult to cure or remove
tiếp tục trong một thời gian dài và khó chữa hoặc loại bỏ
một nỗi đau/nghi ngờ dai dẳng
Việc Mary liên tục nhắc nhở về việc dọn dẹp nhà cửa khiến chồng cô ngày càng khó chịu.
Tiếng còi báo động của xe hơi bên ngoài càng khiến anh thêm căng thẳng.
Tiếng nước nhỏ giọt liên tục từ vòi nước trong phòng tắm khiến cô phải cằn nhằn bạn đời sửa nó.
Sự nài nỉ đòi nâng cấp điện thoại của cô đã đến giới hạn và chồng cô đã thúc giục cô cố gắng kiên nhẫn hơn.
complaining
phàn nàn
một giọng nói cằn nhằn
All matches