Definition of nag

nagverb

Cằn nhằn

/næɡ//næɡ/

The origin of the word "nag" dates back to the Middle English era in the 14th century. At that time, the word "nagen" was used to describe someone's repetitive and irritating complaint or critique. The word's root lies in the Old English nagan, which meant "to scold" or "censure." The original meaning of the word "nag" was closely related to its current usage in the English language. In the Middle Ages, a nag was someone who persistently criticized or condemned others, causing annoyance and irritation. Over time, the meaning of the word evolved to refer to a person's excessive and bothersome complaining, particularly about small or insignificant matters. The use of the word "nag" to describe someone's repetitive and irritating complaint or critique is still prevalent in contemporary English. The term "nag" came from the same root as other Old English words related to scolding such as "nagele," meaning "scold," and "naglæd," which meant "woman in a rage." The evolution of these words and their usage over time provides insight into the social norms of the past and the persistence of certain linguistic forms that have endured into modern times. In summary, the word "nag" originated in Middle English, carrying the meaning of someone's persistent complaint or critique, which can still be understood in contemporary English. Its roots lie in the Old English word meaning "to scold," demonstrating an enduring insight into the social norms of the time.

Summary
type danh từ
meaningcon ngựa nhỏ
exampleto be always nag give at somebody: lúc nào cũng mè nheo ai
exampleto somebody into doing something: rầy la ai cho đến lúc phải làm cái gì
type động từ
meaningmè nheo, rầy la
exampleto be always nag give at somebody: lúc nào cũng mè nheo ai
exampleto somebody into doing something: rầy la ai cho đến lúc phải làm cái gì
namespace

to keep complaining to somebody about their behaviour or keep asking them to do something

tiếp tục phàn nàn với ai đó về hành vi của họ hoặc tiếp tục yêu cầu họ làm điều gì đó

Example:
  • Stop nagging—I'll do it as soon as I can.

    Đừng cằn nhằn nữa—tôi sẽ làm điều đó ngay khi có thể.

  • You're always nagging at me.

    Bạn luôn cằn nhằn tôi.

  • She had been nagging him to paint the fence.

    Cô ấy đã nài nỉ anh sơn hàng rào.

  • I do wish you'd stop nagging on about the garden.

    Tôi ước gì bạn đừng cằn nhằn về khu vườn nữa.

  • For weeks his father had been nagging away at him to get a job.

    Trong nhiều tuần cha anh đã nài nỉ anh xin việc làm.

  • She constantly nagged her daughter about getting married.

    Bà liên tục cằn nhằn con gái về việc lấy chồng.

Extra examples:
  • She had been nagging at him to have his hair cut.

    Cô ấy đã nài nỉ anh ấy cắt tóc.

  • The children kept nagging her to take them to the zoo.

    Bọn trẻ cứ nài nỉ cô đưa chúng đi sở thú.

  • He nagged me until I wrote the letter and posted it off.

    Anh ấy cằn nhằn tôi cho đến khi tôi viết thư và đăng đi.

  • He's always nagging at her for wearing too much make-up.

    Anh ấy luôn cằn nhằn cô vì trang điểm quá nhiều.

  • Mum's always nagging me about studying.

    Mẹ luôn cằn nhằn tôi về việc học.

Related words and phrases

to worry you or cause you pain continuously

làm bạn lo lắng hoặc khiến bạn đau đớn liên tục

Example:
  • A feeling of unease nagged at her.

    Một cảm giác bất an xâm chiếm cô.

  • Doubts nagged me all evening.

    Những nghi ngờ giày vò tôi suốt buổi tối.

  • The pain came back and nagged at him.

    Cơn đau lại ập đến và hành hạ anh.

  • Maria's husband nagged her to clean the house every day, but she preferred to relax and watch TV in the evenings.

    Chồng của Maria liên tục nhắc nhở cô phải dọn dẹp nhà cửa mỗi ngày, nhưng cô lại thích thư giãn và xem TV vào buổi tối.

  • My roommate keeps nagging me to pay my share of the bills on time, but I always forget to bring my wallet to the communal mailbox.

    Bạn cùng phòng liên tục nhắc nhở tôi phải trả phần hóa đơn của mình đúng hạn, nhưng tôi luôn quên mang ví đến hộp thư chung.

Related words and phrases