Definition of mutt

muttnoun

chó lai

/mʌt//mʌt/

The word "mutt" originated in the 18th century, derived from the Middle English word "mot," which referred to a mixture or blend. It was commonly used to describe a mixed-breed horse, particularly one that was part of a noble or aristocratic lineage. Over time, the term "mutt" expanded to describe any mixed-breed animal, including dogs, cattle, and even humans. In the context of dogs, a "mutt" typically refers to a dog that is a cross between two or more different breeds, often resulting in a unique appearance and characteristics. The term is often used affectionately to describe a dog's mixed heritage and can be seen as a badge of honor for the dog's adaptability and resilience. Today, the term "mutt" is widely used and has become a popular way to refer to dogs of mixed ancestry.

Summary
type danh từ
meaning(từ lóng) chó lai
meaningngười ngu si đần độn
namespace
Example:
  • The dog lounging by the fireplace was a lovable mutt, a mix of Labrador and Golden Retriever breeds.

    Chú chó nằm dài bên lò sưởi là một chú chó lai đáng yêu, lai giữa giống Labrador và Golden Retriever.

  • Max, the mutt, greets every passerby on the street with wagging tail and slobbery kisses.

    Max, chú chó lai, chào đón mọi người qua đường trên phố bằng cách vẫy đuôi và hôn ướt át.

  • Sally's mutt, Rufus, can't wait for their daily trip to the park where he can run and play with his canine pals.

    Chú chó lai của Sally, Rufus, rất mong chờ chuyến đi hàng ngày đến công viên, nơi chú có thể chạy nhảy và chơi đùa với những người bạn chó của mình.

  • My mutt, Pedro, has picked up a few tricks from my neighbor's German Shepherd, making him an even more adorable addition to our family.

    Chú chó lai của tôi, Pedro, đã học được một vài mánh khóe từ chú chó chăn cừu Đức của hàng xóm, khiến nó trở thành thành viên đáng yêu hơn nữa trong gia đình tôi.

  • The mutt, Rosie, surprised us with her itchy paws last night; she must've rolled around in something interesting outside.

    Con chó lai, Rosie, đã làm chúng tôi ngạc nhiên với bàn chân ngứa ngáy của nó tối qua; chắc nó đã lăn lộn trong một thứ gì đó thú vị ở bên ngoài.

  • During their morning walk, the mutt, Rocky, and his owner heard a bird chirping from a tree branch; Rocky eagerly tried to catch it, his tail wagging in excitement.

    Trong lúc đi dạo buổi sáng, chú chó lai Rocky và chủ của nó nghe thấy tiếng chim hót trên cành cây; Rocky háo hức cố gắng bắt lấy nó, cái đuôi vẫy vẫy đầy phấn khích.

  • The mutt, Gigi, scratches her head and curls up for a peaceful nap, surrounded by her loving family.

    Cô chó lai, Gigi, gãi đầu và cuộn tròn mình lại để ngủ một giấc ngon lành, được bao quanh bởi gia đình yêu thương của mình.

  • As the mutt, Oscar, slept soundly, cicadas crickets, and night birds filled the air, reminding us of the beauty of an evening in nature.

    Khi chú chó lai Oscar ngủ say, tiếng ve sầu, tiếng dế và tiếng chim đêm tràn ngập không khí, nhắc nhở chúng tôi về vẻ đẹp của một buổi tối giữa thiên nhiên.

  • The mutt, Whiskers, found a new source of entertainment - chasing the water droplets from the sprinkler.

    Chú chó lai Whiskers đã tìm thấy một nguồn giải trí mới - đuổi theo những giọt nước từ vòi phun nước.

  • The loving mutt, Sassy, thrives on a diet of kibble, occasional table scraps, and unconditional love from her forever human.

    Chú chó lai đáng yêu Sassy sống nhờ chế độ ăn gồm thức ăn khô, thức ăn thừa trên bàn ăn và tình yêu thương vô điều kiện từ người chủ mãi mãi của mình.

Related words and phrases

All matches