mù tạc
/ˈmʌstəd//ˈmʌstərd/The word "mustard" traces back to the Latin "mustum ardens," meaning "burning must." This refers to the spicy and pungent flavor of mustard, which is derived from crushing mustard seeds, often fermented in wine, which is called "must." The word was adopted into Old French as "mostade," and then into Middle English as "mustarde." The term has evolved slightly over time, but its connection to the spicy flavor of the condiment remains clear.
Tôi rưới một lượng lớn mù tạt nâu cay lên xúc xích trước khi cắn một miếng.
Đầu bếp thêm một ít mù tạt dạng hạt vào nước sốt để tăng thêm vị chua cho món salad.
Các loại bánh sandwich ở cửa hàng bán đồ ăn nhẹ luôn kèm theo mù tạt vàng để chấm khoai tây chiên.
Tôi rưới mù tạt lên bánh pretzel trước khi đặt miếng thịt bò xay lên trên để tăng thêm hương vị.
Bánh kẹp phô mai trong thực đơn có mù tạt Dijon trộn với sốt mayonnaise để tạo ra loại nước sốt béo ngậy và chua chua.
Món ăn đặc biệt trong danh sách món ăn hôm nay của nhà hàng là sườn heo phủ mù tạt được nướng đến độ hoàn hảo.
Xúc xích bratwurst phục vụ trong vườn bia phải được ăn kèm với một ít mù tạt nâu cay để cân bằng hương vị.
Nước sốt mù tạt mật ong dùng cho gà rán mềm có vị sánh và béo, có vị chua và ngọt rất ngon.
Xúc xích gà nhồi phô mai tan chảy phải được nướng và phết thật nhiều mù tạt mật ong trước khi dùng để có trải nghiệm ẩm thực hoàn hảo.
Giăm bông sốt mù tạt là món ăn nhất định phải thử đối với những ai thích vị chua của mù tạt trong thịt.