an object that is of enough historical or artistic value to have in a museum
một vật có đủ giá trị lịch sử hoặc nghệ thuật để có trong bảo tàng
- The vase is a stunning museum piece from the 18th century.
Chiếc bình này là một hiện vật bảo tàng tuyệt đẹp từ thế kỷ 18.
- All the planes are museum pieces.
Tất cả các máy bay đều là hiện vật của viện bảo tàng.
a thing or person that is old-fashioned, or old and no longer useful
một vật hoặc người đã lỗi thời, hoặc cũ và không còn hữu ích nữa
- That car of his is a real museum piece.
Chiếc xe của anh ấy thực sự là một hiện vật của viện bảo tàng.