Definition of multiple

multipleadjective

nhiều

/ˈmʌltɪpl//ˈmʌltɪpl/

The word "multiple" has a rich history. It originated from the Latin word "multiplex," which means "manyfold" or "complex." This Latin word is derived from "multi," meaning "many," and the suffix "-plex," which is used to form words indicating complexity or combination. The word "multiple" entered the English language in the 15th century and initially referred to something having many parts or divisions. Over time, its meaning expanded to include concepts such as multiples in mathematics, multiple births, and multiple choices. Today, the word "multiple" is widely used in various contexts, including mathematics, science, and everyday language. Despite its evolution, the word's core meaning remains rooted in its Latin origins, conveying the idea of something composed of many components.

Summary
type tính từ
meaningnhiều, nhiều mối, phức tạp
exampleleast common multiple: bội số chung nhỏ nhất
type danh từ
meaning(toán học) bội số
exampleleast common multiple: bội số chung nhỏ nhất
namespace

many in number; involving many different people or things

nhiều về số lượng; liên quan đến nhiều người hoặc nhiều thứ khác nhau

Example:
  • The shape appears multiple times within each painting.

    Hình dạng xuất hiện nhiều lần trong mỗi bức tranh.

  • research based on multiple sources

    nghiên cứu dựa trên nhiều nguồn

  • multiple copies of documents

    nhiều bản sao của tài liệu

  • a story that works on multiple levels

    một câu chuyện có tác dụng trên nhiều cấp độ

  • a multiple entry visa

    thị thực nhập cảnh nhiều lần

  • a multiple birth (= several babies born to a mother at one time)

    sinh nhiều con (= nhiều đứa trẻ được sinh ra bởi một người mẹ cùng một lúc)

  • a multiple pile-up (= a crash involving many vehicles)

    nhiều vụ chồng chất (= một vụ va chạm liên quan đến nhiều phương tiện)

  • Buyers can acquire single or multiple units.

    Người mua có thể mua một hoặc nhiều căn.

  • a house in multiple ownership/occupancy (= owned/occupied by several different people or families)

    một ngôi nhà có nhiều quyền sở hữu / cư trú (= được sở hữu / chiếm giữ bởi nhiều người hoặc gia đình khác nhau)

complex in its nature or effects; affecting several parts of the body

phức tạp về bản chất hoặc tác dụng của nó; ảnh hưởng đến một số bộ phận của cơ thể

Example:
  • She suffered multiple injuries in the crash.

    Cô bị đa chấn thương trong vụ va chạm.

  • multiple fractures of the pelvis

    gãy xương chậu nhiều lần

  • patients with multiple organ failure

    bệnh nhân suy đa cơ quan

  • There were multiple stab wounds on his body.

    Trên cơ thể anh có nhiều vết đâm.

  • The candidate has multiple degrees from prestigious universities.

    Ứng viên có nhiều bằng cấp từ các trường đại học danh tiếng.