Definition of muddy

muddyadjective

lầy lội

/ˈmʌdi//ˈmʌdi/

The word "muddy" originates from the Old English word "mydig," meaning "covered in mud." The "mydig" itself is believed to have come from the Proto-Germanic word "mudagiz," which shares a root with the modern Dutch word "modder" and German word "Mutter." This root word ultimately traces back to the Proto-Indo-European word "meu," meaning "moist" or "wet." Therefore, "muddy" essentially describes something covered in a moist, wet substance, aptly reflecting the word's origins in describing the state of being covered in mud.

Summary
type tính từ
meaninglầy bùn, lấy lội
meaningvấy bùn, đầy bùn, lấm bùn
examplemuddy shoes: đôi giày lấm bùn
meaningxỉn, xám, xám xịt; đục, đục ngầu
examplemuddy skin: da xám xịt
examplea muddy river: sông đục ngầu
examplea muddy voice: giọng đục
type ngoại động từ
meaninglàm lầy; làm bẩn, làm nhơ, làm vấy bùn
meaninglàm xỉn đi, làm cho tối, làm vẩn đục
examplemuddy shoes: đôi giày lấm bùn
meaninglàm rối trí, làm mụ đi
examplemuddy skin: da xám xịt
examplea muddy river: sông đục ngầu
examplea muddy voice: giọng đục
namespace

full of or covered in mud

đầy hoặc phủ đầy bùn

Example:
  • a muddy field/track

    một cánh đồng/con đường lầy lội

  • muddy boots/knees

    ủng/đầu gối lấm bùn

  • Look, you’ve made the floor all muddy!

    Nhìn kìa, bạn đã làm sàn nhà đầy bùn!

Extra examples:
  • My boots were all muddy.

    Giày của tôi dính đầy bùn.

  • The rain had made the field very muddy.

    Trời mưa khiến cánh đồng trở nên rất lầy lội.

  • The rain had made the football pitch extremely muddy.

    Cơn mưa đã khiến sân bóng vô cùng lầy lội.

  • We all got a bit muddy and wet.

    Tất cả chúng tôi đều có chút bùn và ướt.

  • Don't you come in here with those muddy boots on!

    Đừng mang đôi ủng lấm bùn vào đây!

containing mud; not clear

chứa bùn; không rõ ràng

Example:
  • muddy water

    nước bùn

  • a muddy pond

    ao bùn

  • The water where the dolphins were kept was so muddy that they could not see anything.

    Nước nơi nuôi cá heo đục ngầu đến mức chúng không thể nhìn thấy gì.

not clear or bright

không rõ ràng hoặc tươi sáng

Example:
  • muddy green/brown

    màu xanh bùn/nâu