Definition of motorbike

motorbikenoun

xe gắn máy, xe phân khối lớn

/ˈməʊtəbʌɪk/

Definition of undefined

"Motorbike" is a relatively recent term, emerging in the early 20th century. It's a combination of "motor" and "bicycle", reflecting its nature as a bicycle powered by a motor. While "motorcycle" was the dominant term, "motorbike" gained traction in Britain, particularly in the 1920s, likely due to its catchy and concise nature. It spread to other English-speaking countries, especially in informal contexts and when referring to smaller motorcycles. Today, both "motorbike" and "motorcycle" are widely used, with the former often associated with a more casual tone.

Summary
typedanh từ
meaningxe môtô hạng nhẹ
namespace

a road vehicle with two wheels, driven by an engine, with one seat for the driver and often a seat for a passenger behind the driver

một phương tiện giao thông đường bộ có hai bánh, được dẫn động bằng động cơ, có một chỗ ngồi cho người lái và thường có một chỗ ngồi cho hành khách phía sau người lái

Example:
  • Ben drove off on his motorbike.

    Ben lái xe máy đi.

  • She revved her motorbike's engine and sped off into the sunset.

    Cô ấy nổ máy xe máy và phóng đi vào cảnh hoàng hôn.

  • The motorbike's tires screeched as he took a sharp turn on the winding road.

    Tiếng lốp xe máy rít lên khi anh rẽ gấp trên con đường quanh co.

  • His motorbike's exhaust pipe roared as he peeled out of the parking lot.

    Ống xả xe máy của anh gầm rú khi anh lao ra khỏi bãi đậu xe.

  • She glided past cars on her smooth-running motorbike.

    Cô lướt qua những chiếc xe hơi trên chiếc xe máy chạy êm ái của mình.

a bicycle that has a small engine

một chiếc xe đạp có động cơ nhỏ

Related words and phrases

Related words and phrases

All matches