Definition of mortise lock

mortise locknoun

khóa chốt

/ˈmɔːtɪs lɒk//ˈmɔːrtɪs lɑːk/

The term "mortise lock" originated from the process of lock installation during the medieval times. A mortise is a rectangular pocket or slot cut into a door or other structure to receive a complementary piece, such as a tenon of a wooden joint. In the context of locksmithing, a mortise lock consists of a lock body that's inserted into a precisely chiseled mortise cut within a door or frame. The term "mortise lock" has been in use since the 18th century, and it continues to be a common type of lock used today for enhanced security in various applications ranging from residential to commercial settings. The mortise lock sets itself apart from other lock mechanisms, such as rim locks or night latches, in terms of its installation process and security features. Mortise locks require drilling and shaping work to fit the specific mortise pocket in the door or frame, making it a more labor-intensive installation procedure. This also adds to the overall cost of a mortise lock. However, a mortise lock's strength and durability make it appealing for heavy-duty environments prone to lock picking or forced entry attempts, as it often requires additional bolts, deadlocks or other secure features that allow it to withstand higher levels of attack than other types of locks.

namespace
Example:
  • The mortise lock on the front door of the bank was picked during the robbery, allowing the thieves to easily enter and escape with the money.

    Ổ khóa ở cửa trước của ngân hàng đã bị cạy trong vụ cướp, giúp bọn trộm dễ dàng đột nhập vào và tẩu thoát cùng với số tiền.

  • The mortise lock on Sarah's garage door didn't click back into place after she closed it, leaving the door unlocked and vulnerable to potential break-ins.

    Khóa chốt trên cửa gara của Sarah không đóng lại đúng vị trí sau khi cô đóng cửa, khiến cửa không được khóa và dễ bị đột nhập.

  • The antique furniture featured beautiful mortise locks that added to their historical authenticity.

    Đồ nội thất cổ có ổ khóa đẹp mắt làm tăng thêm tính chân thực về mặt lịch sử.

  • John replaced the old, outdated mortise lock on his house with a more modern and secure electronic deadbolt system.

    John đã thay thế ổ khóa cũ kỹ, lỗi thời trong nhà mình bằng hệ thống chốt cửa điện tử hiện đại và an toàn hơn.

  • The key to the mortise lock on my grandparent's antique hope chest has been misplaced for years, leaving me uncertain if the lock is still functioning or if someone could easily break in.

    Chiếc chìa khóa mở ổ khóa trên chiếc rương đựng tiền cổ của ông bà tôi đã bị thất lạc nhiều năm, khiến tôi không biết ổ khóa còn hoạt động hay không hoặc có ai đó có thể dễ dàng đột nhập vào.

  • Be careful when installing a mortise lock, as a poorly fitted mechanism can allow for easy manipulation and theft.

    Hãy cẩn thận khi lắp khóa chốt, vì cơ cấu lắp không tốt có thể dễ bị thao túng và trộm cắp.

  • The mortise lock on the interior door of the pharmacy was meant to keep employees out of restricted areas, but it had become worn down over time and could be easily picked.

    Khóa chốt ở cửa bên trong của hiệu thuốc được thiết kế để ngăn nhân viên ra vào những khu vực hạn chế, nhưng theo thời gian, nó đã bị mòn và có thể dễ dàng bị phá.

  • The mortise lock in our basement storage area has never given us any issues, and we feel secure knowing that our belongings are safe and protected.

    Khóa chốt ở khu vực lưu trữ dưới tầng hầm của chúng tôi chưa bao giờ gây ra bất kỳ vấn đề nào và chúng tôi cảm thấy an tâm khi biết rằng đồ đạc của mình được an toàn và bảo vệ.

  • The new tenant at our apartment building asked the landlord to replace the old mortise lock on her door, citing concerns over potential break-ins and safety.

    Người thuê nhà mới tại tòa nhà chung cư của chúng tôi đã yêu cầu chủ nhà thay ổ khóa cũ trên cửa, nêu lý do lo ngại về nguy cơ đột nhập và vấn đề an toàn.

  • The alarm system in the store was triggered when someone attempted to pick the mortise lock on the back door, alerting the authorities and catching the thieves in the act.

    Hệ thống báo động trong cửa hàng đã được kích hoạt khi có người cố gắng cạy ổ khóa ở cửa sau, báo động cho chính quyền và bắt quả tang bọn trộm.