Definition of monologue

monologuenoun

độc thoại

/ˈmɒnəlɒɡ//ˈmɑːnəlɔːɡ/

The word "monologue" originates from the Greek words "monos," meaning "alone," and "logos," meaning "word" or "speech." In its earliest sense, a monologue referred to a solitary exercise in conversation, where one person speaks alone to themselves or for their own inner thoughts and feelings. The term gained popularity in the 17th century, particularly in French and English literature, where authors began using the device to explore characters' inner lives and emotions. Monologues were often used to convey a character's stream of consciousness, backstory, or thoughts and feelings not explicitly stated by other characters. Today, the term encompasses a wide range of speeches, speeches, and inner monologues presented in various forms of media, including drama, film, and even podcasts. The word "monologue" has become synonymous with a spoken passage that is intended to convey a character's inner thoughts and emotions.

Summary
type danh từ
meaning(sân khấu) kịch một vai; độc bạch
namespace

a long speech by one person during a conversation that stops other people from speaking or expressing an opinion

một bài phát biểu dài của một người trong cuộc trò chuyện khiến người khác không thể nói hoặc bày tỏ ý kiến

Example:
  • He went into a long monologue about life in America.

    Anh ấy bắt đầu một đoạn độc thoại dài về cuộc sống ở Mỹ.

  • She launched into a long monologue about how wonderful the company was.

    Cô ấy bắt đầu một đoạn độc thoại dài về việc công ty này tuyệt vời như thế nào.

a long speech in a play, film, etc. spoken by one actor, especially when alone

một bài phát biểu dài trong một vở kịch, một bộ phim, v.v. được nói bởi một diễn viên, đặc biệt khi ở một mình

Example:
  • She delivered her monologue in a deadpan voice.

    Cô ấy trình bày lời độc thoại của mình bằng một giọng chết lặng.

a dramatic story, especially in verse, told or performed by one person

một câu chuyện kịch tính, đặc biệt là trong câu thơ, được kể hoặc thực hiện bởi một người

Example:
  • an entertainer who does comic monologues

    một nghệ sĩ giải trí độc thoại truyện tranh

Related words and phrases

Related words and phrases