Definition of modulation

modulationnoun

điều chế

/ˌmɒdjəˈleɪʃn//ˌmɑːdʒəˈleɪʃn/

The word "modulation" traces back to the Latin word "modulatio," meaning "a measurement." This root reflects the concept of shaping or adjusting something, particularly sound, to fit a specific pattern or purpose. Over time, the meaning shifted to encompass the process of changing the characteristics of a signal, especially its amplitude, frequency, or phase. This evolved into the modern use of "modulation" in communication and music, where it signifies the controlled alteration of a signal to convey information or create specific effects.

Summary
typedanh từ
meaningsự uốn giọng, sự ngân nga, giọng lên xuống trầm bổng
meaning sự chuyển giọng
meaning sự điều biến
typeDefault_cw
meaning(vật lí) sự biến điệu
meaningamplitude frequency m. sự điều chỉnh biên
meaningcross m. sự biến điệu chéo nhau
namespace

the act of changing the quality of your voice in order to create a particular effect by making it louder, softer, lower, etc.

hành động thay đổi chất lượng giọng nói của bạn để tạo ra một hiệu ứng cụ thể bằng cách làm cho nó to hơn, nhẹ nhàng hơn, thấp hơn, v.v.

Example:
  • Her vocal modulation was most impressive.

    Cách điều chế giọng hát của cô ấy là ấn tượng nhất.

a change from one musical key (= set of notes) to another

sự thay đổi từ một phím nhạc (= tập hợp các nốt) sang phím khác

Example:
  • the harmony and modulations of JS Bach

    hòa âm và điều chế của JS Bach

the act of changing the rate at which a sound wave or radio signal vibrates (= the frequency) so that it is clearer

hành động thay đổi tốc độ rung của sóng âm thanh hoặc tín hiệu vô tuyến (= tần số) để nó rõ ràng hơn

Example:
  • Radio transmission employs deliberate modulation of a complex audio signal.

    Truyền vô tuyến sử dụng sự điều chế có chủ ý của tín hiệu âm thanh phức tạp.

Related words and phrases

the act of influencing something by changing or controlling it

hành động ảnh hưởng đến một cái gì đó bằng cách thay đổi hoặc kiểm soát nó

Example:
  • This effect indicates long-lasting modulation of neural activity.

    Hiệu ứng này cho thấy sự điều biến lâu dài của hoạt động thần kinh.

Related words and phrases