Definition of ml

mlabbreviation

ml

/mɪl//mɪl/

The abbreviation "ml" stands for "milliliter," which is a measurement of volume equivalent to one thousandth (0.001) of a liter. The word "milliliter" derives from the International System of Units (SI), also known as the metric system. The metric system was officially established in France during the French Revolution in the late 18th century. At that time, the administrators sought to simplify and standardize measurements, as well as symbols, for various quantities. The introduction of the metric system aimed to facilitate commerce, scientific research, and industrialization by promoting uniformity in measurement. In the metric system, the prefix "mille" means thousand, reflecting the fact that 1 ml equals 1/1000 of a liter, or one cubic centimeter (cc). While "liter" and "millimeter" are distinct units of measurement, they are related by the use of the kilogram, which is the base unit of mass in the metric system. One kilogram is equivalent to one liter of water at a standard temperature and pressure. Overall, "ml" is an essential unit of measurement in the scientific community because it allows for precise calibration, labeling, and comparison of various liquids, ranging from medicines and beverages to chemicals and rainfall.

namespace
Example:
  • The chemist mixed 50 ml of hydrogen peroxide with 0 ml of distilled water to create a diluted solution for disinfecting wounds.

    Nhà hóa học đã trộn 50 ml hydrogen peroxide với 0 ml nước cất để tạo ra dung dịch pha loãng dùng để khử trùng vết thương.

  • In the laboratory, the researcher measured exactly 2 ml of the experimental compound and added it to the test tube.

    Trong phòng thí nghiệm, nhà nghiên cứu đã đo chính xác 2 ml hợp chất thử nghiệm và thêm vào ống nghiệm.

  • The doctor prescribed the patient 500 ml of oral antibiotics to be taken twice daily for seven days.

    Bác sĩ kê đơn cho bệnh nhân 500 ml thuốc kháng sinh uống hai lần mỗi ngày trong bảy ngày.

  • The catering manager ordered 20 litres (20,000 mlof fruit juice for the school's healthy eating initiative.

    Người quản lý phục vụ đã đặt 20 lít (20.000 ml nước ép trái cây) cho sáng kiến ​​ăn uống lành mạnh của trường.

  • In order to determine the density of the liquid, the scientist measured its weight and displaced volume, which resulted in a density of 1.2 g/ml.

    Để xác định khối lượng riêng của chất lỏng, nhà khoa học đã đo trọng lượng và thể tích bị chiếm chỗ của chất lỏng, kết quả cho thấy khối lượng riêng là 1,2 g/ml.

  • The pharmacist filled the prescription vial with ml of the synthetic hormone and instructed the patient to inject it once a week.

    Dược sĩ đã đổ đầy lọ thuốc theo toa với số ml hormone tổng hợp và hướng dẫn bệnh nhân tiêm một lần một tuần.

  • The nurse drew ml of blood from the patient for aa full blood count and b) a lipid panel test.

    Y tá đã lấy 1 ml máu từ bệnh nhân để làm xét nghiệm công thức máu và b) xét nghiệm lipid.

  • The cola can claims it contains 355 ml which is equivalent to around 12 fluid ounces.

    Lon cola này được ghi là chứa 355 ml, tương đương với khoảng 12 ounce chất lỏng.

  • In chemistry, the molarity of a substance is calculated by dividing the moles (number of particlesby the volume in litres or millilitres.

    Trong hóa học, nồng độ mol của một chất được tính bằng cách chia số mol (số hạt) cho thể tích tính bằng lít hoặc mililít.

  • During the brewing process, the process control manager measured the wort's gravity at a specific point to ensure it was 5 degrees Plato. This is equivalent to approximately 1065 ml of fermentable sugar per litre.

    Trong quá trình ủ, người quản lý kiểm soát quy trình đã đo trọng lượng riêng của dịch mạch nha tại một điểm cụ thể để đảm bảo nó đạt 5 độ Plato. Điều này tương đương với khoảng 1065 ml đường có thể lên men trên một lít.