Definition of micrometre

micrometrenoun

micromet

/ˈmaɪkrəʊmiːtə(r)//ˈmaɪkrəʊmiːtər/

The word "micrometre" (symbolized as μm) is derived from the Greek prefix "micro-" meaning small, and the metric suffix "meter" or "metre" which is a unit of length used in the International System of Units (SI). Originally, the term "micrometre" was proposed in the late 19th century as a more precise alternative to the outdated term "minute" (symbolized as ')' used to describe very small measurements, which was derived from the Latin word "minuta" meaning small. At the time, the metric system (which is a decimal-based system of measurement) had not yet gained widespread adoption, and most scientific measurements were still being expressed in non-metric units such as feet, inches, and yards. As a result, the term "micrometre" did not immediately catch on, and it took several decades before the device used to measure such small distances, known as a micrometer or ocular micrometer, became a common tool in scientific research. Today, the micrometre is recognized as an official part of the metric system and is commonly used in fields such as physics, chemistry, and biology to describe the size of extremely small objects or distances, such as the thickness of a human hair, which is approximately 50-100 μm in diameter.

namespace
Example:
  • The diameter of a silicon nanowire in a new solar cell prototype measured only 50 micrometres.

    Đường kính của một sợi nano silicon trong nguyên mẫu pin mặt trời mới chỉ đo được 50 micromet.

  • The wavelengths of light emitted by a quantum dot in a semiconductor chip are incredibly precise, measuring in the range of a few micrometres.

    Bước sóng ánh sáng phát ra từ chấm lượng tử trong chip bán dẫn có độ chính xác cực kỳ cao, đo được trong phạm vi vài micromet.

  • To achieve the highest resolution possible in an electron microscope, the beam is focused to a spot less than 1 micrometre in size.

    Để đạt được độ phân giải cao nhất có thể trong kính hiển vi điện tử, chùm tia được hội tụ vào một điểm có kích thước nhỏ hơn 1 micromet.

  • A new imaging technique allows researchers to see individual proteins in a living cell with a resolution of just micrometres.

    Một kỹ thuật hình ảnh mới cho phép các nhà nghiên cứu quan sát từng protein trong tế bào sống với độ phân giải chỉ vài micromet.

  • Researchers have developed a new method to precisely measure small distances in biological samples, with a resolution of less than 1 micrometre.

    Các nhà nghiên cứu đã phát triển một phương pháp mới để đo chính xác khoảng cách nhỏ trong các mẫu sinh học, với độ phân giải dưới 1 micromet.

  • The thickness of a film deposited onto a substrate can be measured using a surface profilometer, with a resolution of a few micrometres.

    Độ dày của lớp màng phủ lên bề mặt có thể được đo bằng máy đo độ dày bề mặt, với độ phân giải vài micromet.

  • A scanning tunneling microscope can be used to create detailed images of atomic-scale structures, with a resolution of just a few nanometres or less, equivalent to fractions of a micrometre.

    Kính hiển vi quét đường hầm có thể được sử dụng để tạo ra hình ảnh chi tiết về các cấu trúc ở quy mô nguyên tử, với độ phân giải chỉ vài nanomet hoặc nhỏ hơn, tương đương với một phần của micromet.

  • The dimensions of components in a semiconductor chip are measured in micrometres, with the dimensions of circuits now routinely approaching sub-micrometre scales.

    Kích thước của các thành phần trong chip bán dẫn được đo bằng micromet, trong khi kích thước của mạch hiện nay thường đạt tới thang đo dưới micromet.

  • A laser scanning confocal microscope is used to image biological samples, with a resolution of 0.5 micrometres in the lateral direction and around 2 micrometres in the axial direction.

    Kính hiển vi quét laser cộng hưởng được sử dụng để chụp ảnh các mẫu sinh học, với độ phân giải 0,5 micromet theo hướng ngang và khoảng 2 micromet theo hướng trục.

  • X-ray crystallography is used to determine the structure of molecules at atomic resolution, with the diffraction patterns measured in micrometres or millimetres.

    Tinh thể học tia X được sử dụng để xác định cấu trúc của các phân tử ở độ phân giải nguyên tử, với các mẫu nhiễu xạ được đo bằng micromet hoặc milimét.

Related words and phrases

All matches