Definition of metric ton

metric tonnoun

tấn mét

/ˌmetrɪk ˈtʌn//ˌmetrɪk ˈtʌn/

The word "metric ton" derives from the International System of Units (SI), which is based on the metric system. In the SI system, the basic unit for measurement of mass is the kilogram (kg), which is equal to 1,000 grams. However, since the kilogram can sometimes be impractical for measuring large quantities of products or goods, a convenient multiple was needed. This multiple is the tonne, which is equivalent to 1,000 kilograms. In English-speaking countries, the term "metric tonne" or simply "metric ton" is often used instead of "tonne" to distinguish it from the avoirdupois ton (which is approximately 2,200 pounds). The word "metric ton" is formed by combining two prefixes common in the metric system: "meter-" (meaning "thousand") and "kilo-" (meaning "thousand"). Thus, the prefix "mega-" (meaning "one million") would indicate a measurement of one million units, while the prefix "centi-" (meaning "hundredth") would represent a hundredth of a unit. In summary, the word "metric ton" refers to a measurement of mass equivalent to 1,000 kilograms, which is a more convenient and practical unit to use for measuring large quantities in the metric system.

namespace
Example:
  • The cargo on the ship weighed 16 metric tons, making it a substantial load.

    Hàng hóa trên tàu nặng tới 16 tấn, khiến đây trở thành một tải trọng đáng kể.

  • The mining company extracted over 200 metric tons of ore in a single day.

    Công ty khai thác đã khai thác được hơn 200 tấn quặng chỉ trong một ngày.

  • The manufacturer exported 12 metric tons of goods to their overseas buyers.

    Nhà sản xuất đã xuất khẩu 12 tấn hàng hóa cho người mua ở nước ngoài.

  • The food bank distributed 4 metric tons of rice to the families affected by the drought.

    Ngân hàng thực phẩm đã phân phối 4 tấn gạo cho các gia đình bị ảnh hưởng bởi hạn hán.

  • The construction team lifted 3 metric tons of steel beams into place with a crane.

    Đội xây dựng đã dùng cần cẩu để nâng 3 tấn dầm thép vào đúng vị trí.

  • The geologist estimated that the reservoir contained over 1,000 metric tons of freshwater.

    Nhà địa chất ước tính hồ chứa hơn 1.000 tấn nước ngọt.

  • The shipper transported 8 metric tons of plastic containers by truck to the factory for recycling.

    Người vận chuyển đã vận chuyển 8 tấn thùng nhựa bằng xe tải đến nhà máy để tái chế.

  • The medical center used 5 metric tons of medical supplies in the past year to treat their patients.

    Trung tâm y tế đã sử dụng 5 tấn vật tư y tế trong năm qua để điều trị cho bệnh nhân.

  • The gym owner ordered 2 metric tons of protein powder for their athletes in training.

    Chủ phòng tập đã đặt mua 2 tấn bột protein cho các vận động viên đang tập luyện.

  • The industrial plant emitted 8 metric tons of carbon dioxide into the atmosphere yesterday alone.

    Chỉ riêng ngày hôm qua, nhà máy công nghiệp này đã thải ra khí quyển 8 tấn carbon dioxide.