chỉ là
/mɪə/The word "mere" has a rich history that dates back to Old English. The word originates from the Old English term "mēra," which means " boundary" or "border." In the 9th century, "mēra" referred to a boundary or a frontier, often describing a body of water, such as a river or the sea. Over time, the meaning of "mere" expanded to include a sense of limitation or restrictiveness. By the 12th century, "mere" took on a new meaning, describing something that is only or simply a particular thing. For example, "a mere mortal" refers to someone who is limited or restricted in their abilities. Today, "mere" is used to describe something that is basic, ordinary, or unimportant. Despite its evolution, the core meaning of "mere" remains rooted in the concept of boundaries and limitations.
used when you want to emphasize how small, unimportant, etc. somebody/something is
được sử dụng khi bạn muốn nhấn mạnh rằng ai đó/cái gì đó nhỏ bé, không quan trọng, v.v. như thế nào
Cô chỉ mất 20 phút để giành chiến thắng.
Chỉ 2% ngân sách của họ được chi cho việc quảng bá.
Anh ấy có vẻ còn rất trẻ, chỉ là một cậu bé.
Bạn đã có công việc. Cuộc phỏng vấn sẽ chỉ mang tính hình thức.
used when you are saying that the fact that a particular thing is present in a situation is enough to have an influence on that situation
được sử dụng khi bạn nói rằng thực tế là một sự vật cụ thể hiện diện trong một tình huống là đủ để có ảnh hưởng đến tình huống đó
Sự hiện diện đơn thuần của anh ấy (= thực tế là anh ấy đã ở đó) khiến cô ấy cảm thấy sợ hãi.
Chỉ riêng việc họ sẵn sàng nói chuyện đã là điều đáng khích lệ.
Chỉ nghĩ đến việc ăn thôi cũng khiến anh cảm thấy buồn nôn.
Chỉ cần một chút khói (= nhẹ nhất) cũng đủ khiến cô ấy cảm thấy mệt mỏi.
All matches