đo lường
/ˈmeʒəd//ˈmeʒərd/"Measured" comes from the Old English word "gemætan," which means "to meet, to encounter, to find." Over time, it evolved to mean "to determine the extent or size of something." The word "measure" itself comes from the Latin word "mensura," meaning "a measure," which is rooted in the verb "metiri," meaning "to measure." So, "measured" essentially describes something that has been determined in terms of size, amount, or extent, much like how we use it today.
Sau khi cẩn thận đong đếm các nguyên liệu, cô trộn bột và nướng một mẻ bánh quy thơm ngon.
Bác sĩ đã đo huyết áp của bệnh nhân và xác nhận rằng huyết áp nằm trong phạm vi bình thường.
Kiến trúc sư đã đo chiều dài, chiều rộng và chiều cao của căn phòng để xác định lượng vật liệu cần thiết cho việc cải tạo.
Đầu bếp đã đong chính xác 1 cốc bột mì cho hỗn hợp bột bánh để đảm bảo hỗn hợp bánh có thành phẩm hoàn hảo.
Y tá đo chu vi vòng đầu và cân nặng của trẻ sơ sinh để theo dõi sự phát triển khỏe mạnh của trẻ.
Vận động viên đã đo nhịp tim của mình trước và sau khi tập luyện cường độ cao để đảm bảo rằng anh đang tập luyện trong phạm vi an toàn.
Chủ nhà đã đo khoảng cách giữa các ổ cắm để xác định xem anh có thể lắp một chiếc TV lớn hơn mà không cần dây nối dài hay không.
Nhà hóa học đã đo độ pH của dung dịch để cân bằng độ axit và ngăn ngừa mọi phản ứng không mong muốn.
Giáo viên đánh giá tiến độ của học sinh trong kỳ thi cuối kỳ và chấm điểm cho phù hợp.
Người nông dân đo lượng nước mà cây trồng cần để bảo tồn tài nguyên và đảm bảo cây phát triển khỏe mạnh.
All matches