Definition of meanwhile

meanwhileadverb

trong lúc đó, trong lúc ấy

/ˈmiːnwʌɪl/

Definition of undefined

The word "meanwhile" has its roots in ancient Greek and Latin. The Greek word "mēntōris" (μέントρις) means "to join, conjoin," and the Latin phrase "meanwhile" is a translation of the Greek phrase "mēntōris tauta" (μένοỵσις ταυta), which means "at the same time." Over time, the phrase was adapted and shortened to "meanwhile," which is used to indicate a simultaneous action or event, often contrasting with another event or action that has already occurred. For example, "I was studying while the game was on, meanwhile my friend was watching it." In modern English, "meanwhile" is often used to describe different events or actions that are not necessarily happening at the exact same time, but are occurring simultaneously in a narrative or sequence. Despite its ancient origins, the word "meanwhile" remains a useful and common term in modern language.

Summary
typedanh từ
meaningin the meantime trong lúc ấy, trong khi ấy
typephó từ
meaningtrong khi chờ đợi, trong lúc ấy, đang lúc ấy
namespace

while something else is happening

trong khi có chuyện khác đang xảy ra

Example:
  • Leave the cake to cool completely. Meanwhile, make the topping.

    Để bánh nguội hoàn toàn. Trong khi đó, làm phần trên cùng.

  • The storm is expected to move north today. Concerns are mounting meanwhile for a missing surfer.

    Dự kiến ​​hôm nay bão sẽ di chuyển về hướng Bắc. Trong khi đó, mối lo ngại đang gia tăng đối với một vận động viên lướt sóng mất tích.

Extra examples:
  • She stopped to take one last snapshot. Meanwhile, back at the camp, cook had dinner ready and waiting.

    Cô dừng lại để chụp bức ảnh cuối cùng. Trong khi đó, trở lại trại, người đầu bếp đã chuẩn bị sẵn bữa tối và chờ đợi.

  • He had taken a train to Rome via Bologna. Meanwhile, back in London, police raided the flat where his wife lived.

    Anh ta đã bắt chuyến tàu tới Rome qua Bologna. Trong khi đó, trở lại London, cảnh sát đột kích vào căn hộ nơi vợ anh sống.

in the period of time between two times or two events

trong khoảng thời gian giữa hai lần hoặc hai sự kiện

Example:
  • The doctor will see you again next week. Meanwhile, you must rest as much as possible.

    Bác sĩ sẽ gặp lại bạn vào tuần tới. Trong khi đó, bạn phải nghỉ ngơi càng nhiều càng tốt.

  • I will put an information pack together and send it to you. Meanwhile, here are some links to useful websites.

    Tôi sẽ tập hợp một gói thông tin lại với nhau và gửi cho bạn. Trong khi đó, đây là một số liên kết đến các trang web hữu ích.

used to compare two aspects of a situation

được sử dụng để so sánh hai khía cạnh của một tình huống

Example:
  • Stress can be extremely damaging to your health. Exercise, meanwhile, can reduce its effects.

    Căng thẳng có thể cực kỳ có hại cho sức khỏe của bạn. Trong khi đó, tập thể dục có thể làm giảm tác dụng của nó.