Definition of martyr

martyrnoun

người tử vì đạo

/ˈmɑːtə(r)//ˈmɑːrtər/

The word "martyr" has its origins in the Greek word "marton," which means "witness." In ancient Greek, the term referred specifically to a witness who bore testimony to the truth of Christianity in the face of opposition or persecution. This sense of bearing witness to one's faith through suffering or death is still reflected in the English word "martyr" today. In Christian tradition, a martyr is someone who is killed or dies as a result of their faith, often as a result of persecution by those who do not share their beliefs. The concept of martyrdom is closely tied to the idea of witness-bearing, as martyrs are seen as testifying to the truth and power of their faith through their sacrifices. Over time, the term "martyr" has expanded to include those who suffer or die for any cause or principle, not just religious beliefs. However, its roots in Christian tradition and the idea of witness-bearing remain an important part of its meaning and significance.

Summary
type danh từ
meaningkẻ chết vì nghĩa; kẻ chết vì đạo; kẻ chịu đoạ đày; liệt sĩ
type ngoại động từ
meaninghành hình (ai) vì đạo
meaninghành hạ, đoạ đày
namespace

a person who is killed because of their religious or political beliefs

một người bị giết vì niềm tin tôn giáo hoặc chính trị của họ

Example:
  • the early Christian martyrs

    những vị tử đạo Kitô giáo đầu tiên

  • Putting him to death would only make him a martyr.

    Giết chết ông ta chỉ khiến ông ta trở thành một vị tử đạo mà thôi.

  • a martyr to the cause of freedom

    một người tử vì đạo vì sự nghiệp tự do

a person who tries to get sympathy from other people by telling them how much he or she is suffering

một người cố gắng nhận được sự thông cảm từ người khác bằng cách nói cho họ biết anh ta hoặc cô ta đang đau khổ như thế nào

Example:
  • He makes a martyr of himself whenever it’s his turn to do the housework.

    Anh ấy luôn làm trò tử vì đạo mỗi khi đến lượt mình làm việc nhà.

  • Stop playing the martyr.

    Đừng đóng vai kẻ tử vì đạo nữa.

a person who suffers very much because of an illness, problem or situation

một người phải chịu đựng rất nhiều vì bệnh tật, vấn đề hoặc tình huống

Example:
  • She's a martyr to her nerves.

    Cô ấy là một người tử vì đạo.

  • I feel like a martyr to this vacuum cleaner.

    Tôi cảm thấy mình như một vị tử đạo đối với chiếc máy hút bụi này.

Related words and phrases

All matches