Definition of married

marriedadjective

cưới, kết hôn

/ˈmarɪd/

Definition of undefined

The word "married" ultimately comes from the Latin "maritus," meaning "husband." It traces back to the Proto-Indo-European root *mer- (to die), likely referring to the idea of joining families and merging into one. This merging can be seen as symbolic "death" of individual identities and a "birth" of a new, unified family unit. Over time, the word evolved from denoting only the husband to encompassing the state of being joined in marriage.

Summary
type tính từ
meaningcưới, kết hôn, thành lập gia đình
exampleto get married: thành lập gia đình
examplea newly married couple: một cặp vợ chồng mới cưới
meaning(thuộc) vợ chồng
examplemarried life: đời sống vợ chồng
namespace

having a husband or wife

có vợ hoặc chồng

Example:
  • a married man/woman

    một người đàn ông/phụ nữ đã có gia đình

  • Is he married?

    Anh ấy đã kết hôn chưa?

  • a happily/an unhappily married couple

    một cặp vợ chồng hạnh phúc/không hạnh phúc

  • She's married to John.

    Cô ấy đã kết hôn với John.

  • Sam and Chris are getting married on Saturday.

    Sam và Chris sẽ kết hôn vào thứ bảy.

  • How long have you been married?

    Bạn kết hôn bao lâu rồi?

Extra examples:
  • I wouldn't have felt properly married if it hadn't been a church wedding.

    Tôi sẽ không cảm thấy mình đã kết hôn đúng nghĩa nếu đó không phải là một đám cưới ở nhà thờ.

  • The newly married couple left for their honeymoon in Spain.

    Cặp vợ chồng mới cưới đi hưởng tuần trăng mật ở Tây Ban Nha.

  • The married father of four had been reported missing.

    Người cha đã kết hôn của 4 đứa con đã được thông báo mất tích.

Related words and phrases

connected with marriage

gắn liền với hôn nhân

Example:
  • Are you enjoying married life?

    Bạn có đang tận hưởng cuộc sống hôn nhân không?

  • Her married name (= the family name of her husband) is Jones.

    Tên đã kết hôn của cô ấy (= họ của chồng cô ấy) là Jones.

Extra examples:
  • The officer was stationed at Netley, where he and his wife lived in married quarters (= accommodation).

    Viên chức đóng quân tại Netley, nơi ông và vợ sống trong khu dành cho vợ chồng (= chỗ ở).

  • The poem is a celebration of married love.

    Bài thơ ca ngợi tình yêu lứa đôi.

very involved in something so that you have no time for other activities or interests

rất tham gia vào một cái gì đó để bạn không có thời gian cho các hoạt động hoặc sở thích khác

Example:
  • My brother is married to his job.

    Anh trai tôi đã kết hôn với công việc của mình.

Related words and phrases

All matches