Definition of maraschino

maraschinonoun

Maraschino

/ˌmærəˈʃiːnəʊ//ˌmærəˈʃiːnəʊ/

The origin of the word "maraschino" can be traced back to the Mediterranean region, specifically the Croatian town of Zadar, where cherries have been grown since ancient times. These cherries, known as marasca cherries, were so named because the town of Zadar (formerly known as Zara) was part of the Republic of St. Mark (Ragusa in Croatian), which adopted the name Maraska from the Greek word for "honey-sweet" in honor of these cherries. The Italian word for these cherries, "marasco," eventually made its way into the English language as "maraschino," which, in the context of cocktails and confectionery, refers to cherries that have been preserved in a sugar syrup with a maraschino liqueur made from the marasca cherries.

Summary
type danh từ
meaningrượu anh đào dại
namespace

a strong, sweet alcoholic drink made from black cherries

một loại đồ uống có cồn ngọt, mạnh làm từ quả anh đào đen

Example:
  • She garnished her cocktail with a pair of maraschino cherries to add a fruity twist.

    Cô trang trí ly cocktail của mình bằng một cặp anh đào maraschino để thêm hương vị trái cây.

  • The cake topped with maraschino cherries looked perfect for the birthday celebration.

    Chiếc bánh phủ đầy quả anh đào maraschino trông hoàn hảo cho bữa tiệc sinh nhật.

  • The neon pink maraschino cherries on the top of the drink stood out against the dark cocktail.

    Những quả anh đào maraschino màu hồng neon ở phía trên đồ uống nổi bật trên nền cocktail tối màu.

  • The deli sandwiches came with maraschino pickles on the side, adding a sweet and tangy flavor.

    Những chiếc bánh sandwich ngon lành được ăn kèm với dưa chua maraschino, tăng thêm hương vị ngọt ngào và chua chua.

  • The Hostess cupcakes with their signature maraschino cherries on top transported her back to her childhood days.

    Những chiếc bánh nướng nhỏ Hostess với những quả anh đào maraschino đặc trưng ở trên cùng đã đưa cô trở về những ngày thơ ấu.

a cherry preserved in maraschino used to decorate alcoholic drinks

một quả anh đào được bảo quản ở maraschino dùng để trang trí đồ uống có cồn

Related words and phrases