phân
/məˈnjʊə(r)//məˈnʊr/Word Originlate Middle English (as a verb in the sense ‘cultivate (land)’): from Anglo-Norman French mainoverer, Old French manouvrer , from medieval Latin manuoperare from Latin manus ‘hand’ + operari ‘to work’. The noun sense dates from the mid 16th cent.
Sau khi rải phân trên cánh đồng, người nông dân lái xe tải đi.
Vợ của người nông dân phàn nàn về mùi phân chuồng thoang thoảng trong nhà họ vào những ngày gió.
Những con bọ hung đang bận rộn lăn những cục phân trên cánh đồng.
Người nông dân phải cẩn thận không để phân dính vào mắt khi trộn phân với nước để làm phân trộn.
Mùi phân nồng nặc tràn ngập không khí trong chuồng, khiến người ta khó thở.
Con bò của người hàng xóm đã thoát khỏi chuồng và để lại một vệt phân khắp vườn.
Cô con gái của người nông dân cười khúc khích khi nhìn thấy chú lợn con lăn mình vui đùa trong đống phân ấm.
Lớp lót chuồng của bò đột nhiên được thay thế bằng rơm tươi sau khi được bón phân đầy đủ.
Người nông dân phun phân chuồng lên cây trồng như một loại phân bón tự nhiên, thay vì sử dụng phân bón hóa học.
Đống phân lớn đến mức có thể nhìn thấy từ nhà hàng xóm, khiến cho ủy ban khiếu nại địa phương phải kêu gọi dọn dẹp.
All matches