Definition of mantelpiece

mantelpiecenoun

bệ lò sưởi

/ˈmantlpiːs/

Definition of undefined

The word "mantelpiece" has a fascinating history. It comes from the French word "manteau," meaning "cloak" or "mantle." This refers to the decorative stone or wooden structure above a fireplace, which was originally envisioned as a "cloak" that protected the wall from the heat and soot of the fire. Over time, the term "mantelpiece" evolved to describe the entire shelf, including the decorative elements like the surround and the shelf itself, while "mantle" came to refer specifically to the decorative shelf above the fireplace.

Summary
type danh từ
meaningmặt lò sưởi
namespace
Example:
  • The antique mantelpiece in my grandparents' living room is adorned with family photographs, crystal figurines, and a delicate clock that chimes every hour.

    Lò sưởi cổ trong phòng khách của ông bà tôi được trang trí bằng những bức ảnh gia đình, tượng pha lê và một chiếc đồng hồ tinh xảo kêu chuông mỗi giờ.

  • My newest acquisition, a stunning vase filled with freshly cut sunflowers, now takes center stage on the mantelpiece in my cozy den.

    Món đồ mới mua của tôi là một chiếc bình tuyệt đẹp đựng đầy hoa hướng dương mới cắt, hiện đang được đặt ở vị trí trung tâm trên lò sưởi trong phòng làm việc ấm cúng của tôi.

  • The mantelpiece in my childhood home held a treasured family Bible, as well as several framed pictures of our ancestors whom we revered dearly.

    Lò sưởi trong ngôi nhà thời thơ ấu của tôi đặt một quyển Kinh Thánh gia đình quý giá, cũng như một số bức ảnh đóng khung của tổ tiên mà chúng tôi vô cùng kính trọng.

  • As I sit by the fireplace, I watch the flickering flames dance around the candles, ornaments, and other memorabilia displayed on the mantelpiece.

    Khi ngồi bên lò sưởi, tôi ngắm nhìn ngọn lửa nhấp nháy nhảy múa xung quanh những ngọn nến, đồ trang trí và những vật lưu niệm khác được trưng bày trên bệ lò sưởi.

  • After a long, tiring day, I find solace in the warm ambiance of my own fireplace and the intriguing items that catch my eye on the mantelpiece.

    Sau một ngày dài mệt mỏi, tôi tìm thấy niềm an ủi trong bầu không khí ấm áp của lò sưởi nhà mình và những đồ vật thú vị thu hút sự chú ý của tôi trên bệ lò sưởi.

  • The handcrafted wooden mantelpiece in the traditional-style restaurant speaks to the era it belongs to with authenticity and pride of yesteryear's charm.

    Lò sưởi bằng gỗ thủ công trong nhà hàng theo phong cách truyền thống gợi nhớ đến thời đại mà nó thuộc về với sự chân thực và niềm tự hào về nét quyến rũ của ngày xưa.

  • My morning routine involves admiring the artwork, photos, and small trinkets that I have carefully curated to fit perfectly on my bespoke mantelpiece.

    Thói quen buổi sáng của tôi bao gồm chiêm ngưỡng các tác phẩm nghệ thuật, ảnh và đồ trang trí nhỏ mà tôi đã cẩn thận chọn lọc để đặt vừa vặn trên lò sưởi theo yêu cầu của mình.

  • During the winter season, our mantelpiece more frequently bears evergreen branches, quaint stockings for each family member, and a cozy blanket spread over it.

    Vào mùa đông, lò sưởi của chúng tôi thường có những cành cây thường xanh, những chiếc tất xinh xắn cho mỗi thành viên trong gia đình và một chiếc chăn ấm áp trải trên đó.

  • The elegant marble mantelpiece that once served as a focal point amid the interior decor of my deceased grandmother's house now graces the walls of my coastal-themed vacation home.

    Chiếc lò sưởi bằng đá cẩm thạch thanh lịch từng là điểm nhấn trong không gian nội thất ngôi nhà của bà tôi, giờ đây tô điểm cho những bức tường trong ngôi nhà nghỉ dưỡng theo chủ đề bờ biển của tôi.

  • Despite the popularity of sleek, minimalistic furniture in contemporary spaces, people still cherish and ornament their mantelpiece with sentimental objects that add depth and character to their abode.

    Mặc dù đồ nội thất tối giản, bóng bẩy đang rất phổ biến trong không gian hiện đại, mọi người vẫn trân trọng và trang trí lò sưởi bằng những đồ vật tình cảm giúp tăng thêm chiều sâu và cá tính cho ngôi nhà của họ.

Related words and phrases

All matches