Definition of mandarin

mandarinnoun

Quan thoại

/ˈmændərɪn//ˈmændərɪn/

Word Originsenses 1 to 3 late 16th cent. (denoting a Chinese official): from Portuguese mandarim, via Malay from Hindi mantrī ‘counsellor’.sense 4 late 18th cent.: from French mandarine; perhaps related to mandarin ‘high-ranking Chinese official’, the colour of the fruit being similar to the official's yellow robes.

Summary
type danh từ
meaningquan lại
meaningthủ lĩnh lạc hậu (của một chính đảng)
meaningbúp bê mặc quần áo Trung quốc biết gật
type danh từ: (mandarine)
meaningquả quít
meaningrượu quít
meaningmàu vỏ quít
namespace

a powerful official of high rank, especially in the civil service

một quan chức quyền lực cấp cao, đặc biệt là trong ngành công vụ

Related words and phrases

a government official of high rank in China in the past

một quan chức chính phủ cấp cao ở Trung Quốc trong quá khứ

the standard form of Chinese, which is the official language of China

dạng tiêu chuẩn của tiếng Trung Quốc, là ngôn ngữ chính thức của Trung Quốc

a type of small orange with loose skin that comes off easily

một loại cam nhỏ có vỏ lỏng lẻo và dễ bong ra

Related words and phrases