Definition of malt whisky

malt whiskynoun

rượu whisky mạch nha

/ˌmɔːlt ˈwɪski//ˌmɔːlt ˈwɪski/

The term "malt whisky" can be traced back to the Scottish Gaelic phrase "uísge beatha" which roughly translates to "water of life." This phrase was used to describe the distilled spirit made from malted barley, water, and yeast, commonly referred to as whisky. The word "malt" in malt whisky refers to the process of steeping grains, typically barley, in water and allowing it to germinate until it produces enzymes that convert the starches into sugars. This process is then halted through drying, called kilning, and the malted grains are ground into a fine powder called grist, which is then mashed with water to create a sugary liquid called wort. Whisky, by definition, is any distilled alcoholic beverage made primarily from fermented grain mash. In the case of malt whisky, the specific grain used is malted barley, and the resulting spirit is then aged in oak barrels for a minimum of three years. The term "single malt" refers to a whisky made from malted barley that has been produced by a single distillery, while "blended malt" describes a whisky made from a combination of whiskies from multiple distilleries. In summary, "malt whisky" is a spirit made from malted barley, distilled and aged in oak barrels, and commonly associated with Scotland's rich distilling heritage.

namespace
Example:
  • After a long day at work, James poured himself a glass of smooth and smoky malt whisky to unwind.

    Sau một ngày dài làm việc, James tự rót cho mình một ly rượu whisky mạch nha êm dịu và khói để thư giãn.

  • As a true connoisseur of fine spirits, Sarah savored the rich, complex flavors of the aged malt whisky that she had selected from the extensive collection in the liquor store.

    Là một người sành rượu thực thụ, Sarah đã thưởng thức hương vị phong phú, phức hợp của rượu whisky mạch nha lâu năm mà cô đã chọn từ bộ sưu tập phong phú trong cửa hàng rượu.

  • The smoky aroma of the malt whisky filled the room as John uncorked the fragrant bottle, taking care to not let the cork crumble and release any unwanted flavors into the precious amber liquid.

    Mùi khói của rượu whisky mạch nha tràn ngập căn phòng khi John mở nút chai rượu thơm, cẩn thận không để nút chai vỡ vụn và giải phóng bất kỳ hương vị không mong muốn nào vào chất lỏng màu hổ phách quý giá.

  • While sitting by the fireplace, Kate sipped her malt whisky, enjoying the warmth that emanated from the crackling logs and the mellow notes of the whisky that were reminiscent of dried fruits and vanilla.

    Trong khi ngồi bên lò sưởi, Kate nhấp một ngụm rượu whisky mạch nha, tận hưởng hơi ấm tỏa ra từ tiếng gỗ cháy lách tách và hương vị êm dịu của rượu whisky gợi nhớ đến hương trái cây khô và vani.

  • For his birthday, Ryan requested a bottle of 25-year-old malt whisky, lacing it with a touch of water to release its full potential, and applauded as the dark liquid swirled in his glass, coating the sides in a mesmerizing fashion.

    Vào ngày sinh nhật của mình, Ryan đã yêu cầu một chai rượu whisky mạch nha 25 năm tuổi, pha thêm một chút nước để giải phóng hết tiềm năng của nó, và vỗ tay khi chất lỏng đen xoáy trong ly, phủ lên thành ly một cách mê hoặc.

  • Eric had saved for years to be able to afford a bottle of rare, collectible malt whisky that had been aged for over four decades, marveling at the intricacy of the aroma and the rarity of the taste, which had been compared to the first snowfall in a crisp winter's morning.

    Eric đã tiết kiệm nhiều năm mới có thể mua được một chai rượu whisky mạch nha quý hiếm, đáng sưu tầm đã được ủ hơn bốn thập kỷ, anh vô cùng kinh ngạc trước hương thơm phức tạp và hương vị hiếm có, được ví như trận tuyết rơi đầu tiên vào một buổi sáng mùa đông lạnh giá.

  • After a round of golf, Dave ordered a glass of malt whisky, preferring the aromas of peat, heather and smoke, which had become a signature of his favorite type of whisky, as he reflected on his well-played game.

    Sau một vòng chơi golf, Dave gọi một ly whisky mạch nha, anh thích mùi than bùn, cây thạch nam và khói, vốn đã trở thành đặc trưng của loại whisky yêu thích của anh, khi anh suy ngẫm về trò chơi golf điêu luyện của mình.

  • Rachel had an early morning flight, but instead of rushing through the airport, she took a moment to enjoy a nip of her favorite malt whisky, recalling memories of previous journeys, each one embellished with the aromas and flavors of the special brew.

    Rachel có chuyến bay vào sáng sớm, nhưng thay vì vội vã đến sân bay, cô dành chút thời gian để thưởng thức một ngụm rượu whisky mạch nha yêu thích của mình, nhớ lại những kỷ niệm về những chuyến đi trước, mỗi chuyến đi đều được tô điểm bằng hương thơm và hương vị của loại bia đặc biệt.

  • Boarding his flight, Michael took a flask filled with an exceptional malt whisky with him, assuring himself that, no matter the turbulence, the stress or the travel-jadedness, the warmth and charm of his favorite spirit would always keep him company.

    Lên máy bay, Michael mang theo một bình đựng đầy rượu whisky mạch nha hảo hạng, tự nhủ rằng, bất kể có sự nhiễu loạn, căng thẳng hay mệt mỏi vì di chuyển, sự ấm áp và quyến rũ của loại rượu yêu thích này sẽ luôn đồng hành cùng anh.

  • When James' daughter asked what he would like

    Khi con gái của James hỏi anh ấy muốn gì