an address where somebody’s mail is delivered, when it is not where they live or work
một địa chỉ nơi thư của ai đó được chuyển đến, khi đó không phải là nơi họ sống hoặc làm việc
- The company’s address was just a mail drop.
Địa chỉ của công ty chỉ là một hòm thư.
- He’s been using the empty cottage as a mail drop.
Ông ấy đã sử dụng ngôi nhà bỏ trống làm nơi bỏ thư.
a box in a building where somebody’s mail is kept for them to collect
một hộp trong tòa nhà nơi thư của ai đó được giữ để họ đến lấy
an occasion when mail is delivered
một dịp khi thư được chuyển đến