a place where machines, engines and similar items are made or repaired
nơi sản xuất hoặc sửa chữa máy móc, động cơ và các mặt hàng tương tự
- The building has a fully equipped machine shop.
Tòa nhà có xưởng máy được trang bị đầy đủ.
a small company that uses machines to make or repair things
một công ty nhỏ sử dụng máy móc để sản xuất hoặc sửa chữa đồ vật
- He worked at a machine shop making medical equipment.
Ông làm việc tại một xưởng sản xuất thiết bị y tế.