Definition of lucidity

luciditynoun

sự sáng suốt

/luːˈsɪdəti//luːˈsɪdəti/

The word "lucidity" originates from the Latin word "lucem," meaning "light." It is derived from the verb "lucere," which means "to shine" or "to be radiant." In English, "lucidity" has been used as a noun since the 15th century to describe the quality of being clear or transparent in thought, expression, or understanding. It can also refer to the state of being mentally clear-headed and rational, without confusion or obscurity. In other words, someone who possesses lucidity is able to think and communicate clearly, much like a bright and shining light illuminates the darkness.

Summary
type danh từ
meaningtính trong
meaningtính sáng sủa, tính minh bạch, tính rõ ràng, tính trong sáng, tính dễ hiểu
meaningtính sáng suốt, tính minh mẫn
namespace

the quality of being clearly expressed and easy to understand

chất lượng được diễn đạt rõ ràng và dễ hiểu

Example:
  • to write with clarity and lucidity

    viết rõ ràng và sáng suốt

the ability to think clearly, especially when somebody cannot usually do this

khả năng suy nghĩ rõ ràng, đặc biệt là khi ai đó thường không thể làm điều này

Example:
  • a rare moment of lucidity

    một khoảnh khắc sáng suốt hiếm hoi