- After finishing her work on the computer, she logged off and closed the laptop.
Sau khi hoàn thành công việc trên máy tính, cô ấy đăng xuất và đóng máy tính xách tay.
- The system will automatically log you off after a period of inactivity.
Hệ thống sẽ tự động đăng xuất bạn sau một thời gian không hoạt động.
- Remember to log off before leaving the office to ensure data security.
Hãy nhớ đăng xuất trước khi rời khỏi văn phòng để đảm bảo an toàn dữ liệu.
- I'm loggging off now; talk to you tomorrow!
Tôi xin phép đăng xuất bây giờ; nói chuyện với bạn vào ngày mai nhé!
- If you forget to log off, your session will time out after 15 minutes.
Nếu bạn quên đăng xuất, phiên làm việc của bạn sẽ hết hạn sau 15 phút.
- Logging off now; I'll see you in a few hours!
Đang đăng xuất đây; Hẹn gặp lại bạn sau vài giờ nữa!
- Log off and disconnect the mouse and keyboard to secure your computer.
Đăng xuất và ngắt kết nối chuột và bàn phím để bảo vệ máy tính của bạn.
- Make sure to log off from all devices before leaving for the day.
Hãy đảm bảo đăng xuất khỏi mọi thiết bị trước khi ra ngoài kết thúc một ngày.
- The screen went blank, and I realized I forgot to log off earlier.
Màn hình tối đen và tôi nhận ra mình đã quên đăng xuất trước đó.
- To ensure your network security, log off when you're done using a shared computer.
Để đảm bảo an ninh mạng, hãy đăng xuất khi bạn không sử dụng máy tính dùng chung nữa.