Definition of livery

liverynoun

gan

/ˈlɪvəri//ˈlɪvəri/

Word OriginMiddle English: from Old French livree ‘delivered’, feminine past participle of livrer, from Latin liberare ‘liberate’ (in medieval Latin ‘hand over’). The original sense was ‘the dispensing of food, provisions, or clothing to servants’; also ‘allowance of fodder for horses’, surviving in the phrase at livery and in livery stable. The current senses arose because medieval nobles provided matching clothes to distinguish their servants from the servants of others'.

Summary
type tính từ
meaningcó màu gan
exampleto be in livery: mặc chế phục
exampleto be out of livery: không mặc chế phục
examplelivery servant: đầy tớ mặc chế phục
meaningmắc bệnh gan, đau gan
examplelivery company: phường hội của Luân-ddôn
meaningcáu kỉnh, dễ phật ý
type danh từ
meaningchế phục (quần áo của người hầu các nhà quyền quý)
exampleto be in livery: mặc chế phục
exampleto be out of livery: không mặc chế phục
examplelivery servant: đầy tớ mặc chế phục
meaningtư cách hội viên phường hội của Luân
examplelivery company: phường hội của Luân-ddôn
meaningtiền (để) mua cỏ cho ngựa
namespace

the colours in which the vehicles, aircraft or products of a particular company are painted

màu sơn của xe cộ, máy bay hoặc sản phẩm của một công ty cụ thể

Example:
  • aircraft painted in the new British Airways livery

    máy bay được sơn màu sơn mới của British Airways

  • The school's football team wore their crisp red livery with pride during the game.

    Đội bóng đá của trường mặc bộ đồng phục màu đỏ tươi đầy tự hào trong suốt trận đấu.

  • The elegant livery of the vintage car was a sight to behold.

    Vẻ ngoài thanh lịch của chiếc xe cổ này thực sự là một cảnh tượng đáng chiêm ngưỡng.

  • The livery of the fire engines in the parade added to the festive atmosphere.

    Màu sắc của xe cứu hỏa trong cuộc diễu hành làm tăng thêm không khí lễ hội.

  • The striped livery of the ice cream truck caught the attention of children on the sidewalk.

    Màu sơn kẻ sọc của xe bán kem thu hút sự chú ý của trẻ em trên vỉa hè.

a special uniform worn by servants or officials, especially in the past

một bộ đồng phục đặc biệt được mặc bởi người hầu hoặc quan chức, đặc biệt là trong quá khứ

Example:
  • coachmen wearing their distinctive livery of red and gold

    những người đánh xe mặc màu sơn đỏ và vàng đặc trưng của họ