to live in the same house
sống trong cùng một ngôi nhà
- I still live with my mum.
Tôi vẫn sống với mẹ.
to share a home and have a sexual relationship without being married
chia sẻ nhà cửa và quan hệ tình dục mà không kết hôn
- She disapproves of unmarried couples living together.
Bà không chấp nhận những cặp đôi chưa kết hôn sống chung với nhau.
Related words and phrases