Definition of litter

litternoun

rác

/ˈlɪtə(r)//ˈlɪtər/

Word OriginMiddle English (originally referring to a structure used to carry people carried on men's shoulders or by animals): from Old French litiere, from medieval Latin lectaria, from Latin lectus ‘bed’. Senses 1 and 2 date from the mid 18th cent.

Summary
type danh từ
meaningrác rưởi bừa bãi
meaningổ rơm (cho súc vật)
meaninglượt rơm phủ (lên cây non)
type ngoại động từ
meaningrải ổ (cho súc vật)
meaningvứt rác rưởi bừa bãi lên; bày bừa lên
meaningđẻ (chó, mèo, lợn...)
namespace

small pieces of rubbish such as paper, cans and bottles, that people have left lying in a public place

những mảnh rác nhỏ như giấy, lon, chai lọ mà người ta vứt ở nơi công cộng

Example:
  • There will be fines for people who drop litter.

    Sẽ có mức phạt đối với người xả rác.

Extra examples:
  • Please do not leave litter after your picnic.

    Vui lòng không xả rác sau chuyến dã ngoại của bạn.

  • Pick up your litter and take it home with you.

    Hãy nhặt rác của bạn và mang nó về nhà.

a number of things that are lying in an untidy way

một số thứ đang nằm một cách lộn xộn

Example:
  • The floor was covered with a litter of newspapers, clothes and empty cups.

    Sàn nhà phủ đầy báo, quần áo và cốc rỗng.

a dry substance that is put in a shallow open box for pets, especially cats, to use as a toilet when they are indoors

một chất khô được đặt trong hộp mở nông để vật nuôi, đặc biệt là mèo, dùng làm nhà vệ sinh khi chúng ở trong nhà

Example:
  • cat litter

    cát vệ sinh cho mèo

  • kitty litter

    mèo con

  • a litter tray

    một khay đựng rác

  • a litter box

    một hộp rác

a number of baby animals that one mother gives birth to at the same time

một số động vật con mà một con mẹ sinh ra cùng một lúc

Example:
  • a litter of puppies

    một lứa chó con

  • the runt (= the smallest and weakest baby) of the litter

    còi cọc (= đứa bé nhỏ nhất và yếu nhất) của lứa

  • ‘Chief’ was born six years ago, one of a litter of 11.

    ‘Sếp’ được sinh ra cách đây sáu năm, là một trong một lứa 11 đứa.

the substance, especially straw, that is used for farm animals to sleep on

chất, đặc biệt là rơm, được dùng làm chỗ ngủ cho động vật ở trang trại

a kind of chair or bed that was used in the past for carrying important people

một loại ghế hoặc giường được sử dụng trong quá khứ để chở những người quan trọng