Definition of line graph

line graphnoun

biểu đồ đường

/ˈlaɪn ɡrɑːf//ˈlaɪn ɡræf/

The term "line graph" is derived from the combination of two words: "line" and "graph." In mathematical terminology, a graph is a visual representation of data points or relationships between variables. Additionally, a line graph is a specific type of graph that illustrates a trend or relationship between two variables over time through the use of a continuous, curved, or straight line. The concept of a line graph was introduced in the late 19th century as a technique to simplify and communicate complex numerical data, which has since become a widely used tool in various fields, including science, economics, statistics, and finance.

namespace
Example:
  • The sales data for the past year is presented in a clear line graph, showing a steady increase in profits each quarter.

    Dữ liệu bán hàng trong năm qua được trình bày dưới dạng biểu đồ đường rõ ràng, cho thấy lợi nhuận tăng đều đặn qua từng quý.

  • The line graph depicts the decreasing trend of carbon emissions by our company over the past five years.

    Biểu đồ đường mô tả xu hướng giảm phát thải carbon của công ty chúng tôi trong năm năm qua.

  • The line graph illustrates the direct correlation between the usage of social media and the decrease in face-to-face communication skills among young people.

    Biểu đồ đường minh họa mối tương quan trực tiếp giữa việc sử dụng mạng xã hội và sự suy giảm kỹ năng giao tiếp trực tiếp ở những người trẻ tuổi.

  • The line graph demonstrates the fluctuating trend of oil prices due to the frequent fluctuations in supply and demand.

    Biểu đồ đường thể hiện xu hướng biến động của giá dầu do sự biến động thường xuyên của cung và cầu.

  • The line graph depicts a significant increase in the number of mobile phone users worldwide over the past decade.

    Biểu đồ đường cho thấy sự gia tăng đáng kể về số lượng người dùng điện thoại di động trên toàn thế giới trong thập kỷ qua.

  • The line graph demonstrates the gradual slowdown in population growth in most developed countries.

    Biểu đồ đường thể hiện sự chậm lại dần dần trong tốc độ tăng trưởng dân số ở hầu hết các nước phát triển.

  • The line graph illustrates the direct correlation between the rise in minimum wage and the rise in business expenses and rates of price inflation.

    Biểu đồ đường minh họa mối tương quan trực tiếp giữa mức tăng lương tối thiểu và mức tăng chi phí kinh doanh và tỷ lệ lạm phát giá cả.

  • The line graph depicts a slight decrease in the number of automobiles produced globally due to the increasing popularity of electric and hybrid vehicles.

    Biểu đồ đường cho thấy số lượng ô tô được sản xuất trên toàn cầu giảm nhẹ do xe điện và xe hybrid ngày càng phổ biến.

  • The line graph shows the dramatic increase in the number of research papers published digitally in the past decade.

    Biểu đồ đường cho thấy sự gia tăng đáng kể về số lượng các bài báo nghiên cứu được công bố dưới dạng kỹ thuật số trong thập kỷ qua.

  • The line graph depicts a sharp rise in the demand for eco-friendly products due to heightened environmental concerns in recent years.

    Biểu đồ đường mô tả sự gia tăng mạnh mẽ nhu cầu về các sản phẩm thân thiện với môi trường do mối quan ngại ngày càng tăng về môi trường trong những năm gần đây.