Definition of lighted

lightedadjective

thắp sáng

/ˈlaɪtɪd//ˈlaɪtɪd/

"Lighted" originates from the Old English word "lihtan," meaning "to shine" or "to make light." This verb developed into "lighten" in Middle English, which then took on the meaning of "to illuminate." "Lighted" emerged as the past participle of "lighten," indicating a state of being illuminated. The "-ed" ending signifies a past action or state, resulting in the word "lighted" becoming a synonym for "lit" and signifying something illuminated.

Summary
type danh từ
meaningánh sáng, ánh sáng mặt trời, ánh sáng ban ngày
exampleto tread light: giảm nhẹ
examplelight food: đồ ăn nhẹ
examplelight sleep: giấc ngủ nhẹ nhàng
meaningnguồn ánh sáng, đèn đuốc
exampleto be light of foot: bước đi nhanh nhẹn
meaninglửa, tia lửa; diêm, đóm
examplelight touch: cái vuốt nhẹ nhàng
examplewith a light hand: nhẹ tay; khôn khéo
examplewith a light heart: lòng thư thái, lòng băn khoăn lo âu gì
type tính từ
meaningsáng sủa, sáng
exampleto tread light: giảm nhẹ
examplelight food: đồ ăn nhẹ
examplelight sleep: giấc ngủ nhẹ nhàng
meaningnhạt (màu sắc)
exampleto be light of foot: bước đi nhanh nhẹn
namespace

a lighted candle, cigarette, match, etc. is burning

một ngọn nến đang cháy, điếu thuốc, que diêm, v.v. đang cháy

a lighted window is bright because there are lights on inside the room

cửa sổ có đèn sáng vì trong phòng có đèn

Example:
  • scenes glimpsed through other people’s lighted windows

    cảnh thoáng qua qua cửa sổ sáng đèn của người khác

Related words and phrases

Related words and phrases

All matches