Definition of licensing laws

licensing lawsnoun

luật cấp phép

/ˈlaɪsnsɪŋ lɔːz//ˈlaɪsnsɪŋ lɔːz/

The term "licensing laws" refers to a set of regulatory measures aimed at controlling and managing the provision of certain goods, services, and professions in order to protect public safety, health, and welfare. Licensing requirements for businesses and individuals typically involve obtaining a permit or authorization from an appropriate authority, such as a government agency or professional association, as a prerequisite to engaging in a particular activity. These laws are designed to ensure that individuals working in sensitive fields, such as healthcare, law, and finance, have met specific standards of knowledge, skill, and character, as well as adhere to certain rules and obligations in order to maintain public trust and trustworthiness.

namespace
Example:
  • The restaurant's liquor license was recently reprimanded due to violating certain licensing laws regarding the sale of alcohol.

    Giấy phép bán rượu của nhà hàng gần đây đã bị khiển trách do vi phạm một số luật cấp phép liên quan đến việc bán rượu.

  • In order to operate this equipment, it is necessary to obtain the proper licensing from the relevant authorities in accordance with the licensing laws.

    Để vận hành thiết bị này, cần phải có giấy phép phù hợp từ các cơ quan có thẩm quyền theo luật cấp phép.

  • The music event had to be canceled as the promoters failed to acquire the necessary licensing permissions under the licensing laws.

    Sự kiện âm nhạc đã phải hủy bỏ vì ban tổ chức không xin được giấy phép cấp phép cần thiết theo luật cấp phép.

  • The new gaming arcade had to acquire several licenses in accordance with the licensing laws to legally operate its machines.

    Các tiệm trò chơi điện tử mới phải xin một số giấy phép theo luật cấp phép để có thể vận hành máy chơi game một cách hợp pháp.

  • The construction company was penalized for infringing the licensing laws while building the new road infrastructure.

    Công ty xây dựng đã bị phạt vì vi phạm luật cấp phép trong khi xây dựng cơ sở hạ tầng đường bộ mới.

  • The travel agency had to adhere to strict licensing requirements regarding customer protection and financial security as outlined in the licensing laws.

    Công ty lữ hành phải tuân thủ các yêu cầu cấp phép nghiêm ngặt về bảo vệ khách hàng và an ninh tài chính như được nêu trong luật cấp phép.

  • The pharmaceutical company had to undergo rigorous approval processes under the licensing laws before marketing their new drug to the public.

    Công ty dược phẩm phải trải qua quá trình phê duyệt nghiêm ngặt theo luật cấp phép trước khi đưa loại thuốc mới ra thị trường.

  • The car rental agency had to ensure that all their vehicles complied with the safety and licensing standards as outlined in the licensing laws.

    Công ty cho thuê xe phải đảm bảo rằng tất cả các xe của họ đều tuân thủ các tiêu chuẩn về an toàn và cấp phép theo quy định của luật cấp phép.

  • The pool hall was forced to close due to a lack of compliance with the regulatory licensing requirements.

    Phòng bi-a buộc phải đóng cửa do không tuân thủ các yêu cầu cấp phép theo quy định.

  • The software company had to acquire the necessary licensing permissions in accordance with the licensing laws to legally sell its products to clients.

    Công ty phần mềm phải có được các giấy phép cấp phép cần thiết theo luật cấp phép để có thể bán hợp pháp sản phẩm của mình cho khách hàng.

Related words and phrases

All matches