đòn bẩy
/ˈliːvə(r)//ˈlevər/The word "lever" originated from the Latin word "liquere," which means "to balance" or "to pour." In the 15th century, the term "lever" emerged in Middle English, initially referring to a pivot or fulcrum. It was used in mechanics and carpentry to describe a bar or beam that pivoted around a fixed point, allowing for the application of force to be amplified or changed. Over time, the meaning of "lever" expanded to include various mechanical devices that use a pivoting or sliding motion to lift, move, or balance loads. Today, the word "lever" is used in many fields, including physics, engineering, and architecture, to describe a wide range of mechanical systems and devices that rely on the concept of balance and equilibrium.
a handle used to operate a vehicle or a machine
một tay cầm được sử dụng để vận hành một chiếc xe hoặc máy móc
Kéo cần về phía bạn để điều chỉnh tốc độ.
Anh ta ném một đòn bẩy và động cơ gầm rú hoạt động.
Đặt cả ba cần gạt về vị trí 0.
Máy được vận hành bằng cần gạt.
Máy sẽ dừng ngay lập tức khi nhả cần gạt.
Để nhả phanh, hãy kéo cần về phía bạn.
Related words and phrases
a long piece of wood, metal, etc. used for lifting or opening something by somebody placing one end of it under an object and pushing down on the other end
một miếng gỗ, kim loại dài, v.v... dùng để nâng hoặc mở một cái gì đó bằng cách ai đó đặt một đầu của nó dưới một vật và đẩy đầu kia xuống
Chúng tôi phải dùng đòn bẩy để mở cửa sổ.
Dùng cần gạt lốp để tháo lốp ra.
an action that is used to put pressure on somebody to do something they do not want to do
một hành động được sử dụng để gây áp lực lên ai đó để làm điều gì đó mà họ không muốn làm
Sự đe dọa trừng phạt là đòn bẩy mạnh mẽ nhất của chúng ta cho hòa bình.
Nếu cáo buộc này là đúng, nó sẽ cho chúng ta một đòn bẩy hữu ích để chống lại anh ta.
Điều này có thể đóng vai trò như một đòn bẩy mạnh mẽ cho hòa bình.
All matches