the part of a political party whose members are most in favour of social change
phần của một đảng chính trị có các thành viên ủng hộ nhất cho sự thay đổi xã hội
- on the left wing of the party
ở cánh trái của đảng
- The left wing has/have always disagreed on this issue.
Phe cánh tả luôn bất đồng quan điểm về vấn đề này.
an attacking player or position on the left side of the field in a sports game
một cầu thủ tấn công hoặc vị trí ở phía bên trái của sân trong một trò chơi thể thao