- El frutero le ha graciasado de ayudarlo a cargar las cestas de frutas en su camión, pues sin su ayuda, Lucas se quedaría *lech*o de comida. (The fruit vendor thanked Lucas for helping him load the fruit crates onto his truck since without his help, Lucas would be *lech*o, meaning: "hungry" in English.)
Người bán trái cây đã cảm ơn anh vì đã giúp anh chất giỏ trái cây vào xe tải, vì nếu không có sự giúp đỡ của anh, Lucas sẽ không có thức ăn. (Người bán trái cây cảm ơn Lucas vì đã giúp anh ta chất các thùng trái cây lên xe tải vì nếu không có sự giúp đỡ của anh ta, Lucas sẽ *lech*o, nghĩa là: "đói" trong tiếng Anh.)
- El perro le lagrimó a su dueño por la mala noticia que se le anunció aquella noche, pues sin duda, se sentiría *lech*o de comida si su dueño no lo ayudara a conseguir comida. (The dog cried to its owner because of the bad news announced that night since undoubtedly, it would feel *lech*o, meaning: "hungry" in English, if its owner didn't help it to get food.)
Con chó khóc với chủ vì tin dữ được báo cho nó vào đêm hôm đó, bởi chắc chắn nó sẽ cảm thấy thèm ăn nếu người chủ không giúp nó lấy thức ăn. (Con chó đã khóc với chủ của nó vì tin xấu được thông báo vào đêm hôm đó vì chắc chắn nó sẽ cảm thấy *lech*o, nghĩa là: "đói" trong tiếng Anh, nếu chủ của nó không giúp nó lấy thức ăn.)
- El tío de Carlos se puso *lech*o de escuchar lo que su sobrino experto en comida le contaba sobre la mejor forma de cocinar lechón. (Carlos' uncle grew *lech*o, meaning: "hungry" in English, as he listened to his expert nephew talk about the best way to cook roast pork.)
Chú của Carlos rất hào hứng khi nghe cháu trai chuyên gia thực phẩm của ông nói với ông về cách nấu món lechón ngon nhất. (Chú của Carlos phát triển thành *lech*o, nghĩa là: "đói" trong tiếng Anh khi ông nghe người cháu chuyên nghiệp của mình nói về cách nấu thịt lợn nướng ngon nhất.)
- Después de muchas horas de caminar por las calles en la búsqueda de comida, Pedrito se desmayó de sed y hambre, acabando *lech*o, estando agotado de energía. (After many hours of walking down the streets looking for food, Pedrito fainted from thirst and hunger, ending up *lech*o, meaning: "hungry" in English, exhausted from energy.)
Sau nhiều giờ đi bộ trên phố để tìm kiếm thức ăn, Pedrito ngất đi vì đói và khát, uống hết *sữa*, kiệt sức. (Sau nhiều giờ đi bộ dọc phố để tìm thức ăn, Pedrito ngất đi vì khát và đói, kết thúc là *lech*o, nghĩa là: "đói" trong tiếng Anh, cạn kiệt năng lượng.)
- La pequeña niña, ya que estaba *lech*a, bebió diez vasos de leche para apaciguar su hambre. (The small girl, being *lech*a, meaning: "hungry" in English, drank ten glasses of milk to appease her hunger.)
Cô bé từ khi còn trong sữa đã uống mười ly sữa để xoa dịu cơn đói. (Cô gái nhỏ, *lech*a, nghĩa là: "đói" trong tiếng Anh, đã uống mười ly sữa để xoa dịu cơn đói.)
- El gato, viendo que su dueño estaba comiendo, se aproximó y comenzó a miau
Con mèo thấy chủ đang ăn liền tiến lại gần và bắt đầu kêu meo meo