Definition of leasehold

leaseholdadverb

cho thuê dài hạn

/ˈliːshəʊld//ˈliːshəʊld/

The word "leasehold" originated in the 14th century from the Old English words "lēase" meaning "permission" or "rent" and "hold" meaning "possession" or "tenure." In the context of real property, a leasehold refers to the right to occupy and use a property for a specified period of time, usually with the payment of rent to the property owner, known as the freeholder. Historically, the term "leasehold" referred to the possession of land by a tenant, who held it by virtue of a lease or agreement with the lord or freeholder. The leasehold tenure was often tied to agriculture and was characterized by the payment of rents and services to the lord. Over time, the concept of leasehold evolved to include commercial and residential properties, but the core idea of temporary possession of land in exchange for rent or other compensation remains.

Summary
type tính từ
meaningthuê có hợp đồng
namespace
Example:
  • Jane owns a leasehold property on Elm StreetThe lease runs for 99 years and expires in the year 20.

    Jane sở hữu một bất động sản cho thuê trên phố Elm. Hợp đồng thuê có thời hạn 99 năm và hết hạn vào năm 20.

  • John is currently looking for a leasehold flat in the city centerHe wants a long lease of at least 120 years to avoid any issues when remortgaging or selling in the future.

    Hiện tại, John đang tìm kiếm một căn hộ cho thuê tại trung tâm thành phố. Anh ấy muốn thuê dài hạn ít nhất 120 năm để tránh mọi vấn đề khi thế chấp lại hoặc bán trong tương lai.

  • After a thorough inspection, Sarah and her husband decided to buy the leasehold for their small shop on High RoadThe lease was for 75 years and they planned to renew it before it expired.

    Sau khi kiểm tra kỹ lưỡng, Sarah và chồng quyết định mua đất thuê để mở cửa hàng nhỏ của họ trên đường High Road. Hợp đồng thuê có thời hạn 75 năm và họ dự định sẽ gia hạn trước khi hết hạn.

  • The aforementioned leasehold of the property located on North Avenue belongs to David, who paid a premium to the landlord for an additional 50 years on top of the initial 80-year lease.

    Quyền thuê đất nói trên nằm trên Đại lộ North thuộc về David, người đã trả thêm tiền cho chủ nhà trong 50 năm nữa ngoài hợp đồng thuê ban đầu là 80 năm.

  • The price for purchasing the leasehold of the commercial building on Main Street is £0,000, which includes a ground rent of £250 per year.

    Giá mua quyền thuê tòa nhà thương mại trên phố Main là 0,000 bảng Anh, bao gồm tiền thuê đất là 250 bảng Anh mỗi năm.

  • Emma succeeded in under bidding for the leasehold of her house on Chestnut AvenueThe previous lease was due to expire in 30 years, and Emma had arranged to extend it by another 125 years for a reasonable fee.

    Emma đã thành công trong việc đấu giá thành công hợp đồng cho thuê ngôi nhà của mình trên đại lộ Chestnut. Hợp đồng cho thuê trước đó sẽ hết hạn sau 30 năm và Emma đã sắp xếp gia hạn thêm 125 năm với mức phí hợp lý.

  • Jack bought the leasehold of his office building on Hillside Close after a complicated negotiation with the landlord, who was reluctant to let go of his interest in the property.

    Jack đã mua hợp đồng thuê tòa nhà văn phòng của mình tại Hillside Close sau một cuộc đàm phán phức tạp với chủ nhà, người không muốn từ bỏ quyền lợi của mình đối với bất động sản này.

  • The leasehold of the retail unit on Oak Tree Road was transferred to James by the original lessee as part of a commercial agreement.

    Quyền thuê mặt bằng bán lẻ trên Đường Oak Tree đã được bên thuê ban đầu chuyển nhượng cho James theo một phần của thỏa thuận thương mại.

  • When Michael decided to retire, he sold the leasehold of his company headquarters on Grey Street to a local developer, who planned to convert the building into luxury apartments.

    Khi Michael quyết định nghỉ hưu, ông đã bán quyền thuê trụ sở công ty của mình trên phố Grey cho một nhà phát triển địa phương, người có kế hoạch cải tạo tòa nhà thành căn hộ cao cấp.

  • The current lease of the warehouse on Willow Lane, held by Richard, is for 50 years and has a lease premium of £20,000He has recently approached the landlord to negotiate a lower ground rent.

    Hợp đồng thuê nhà kho hiện tại tại Willow Lane do Richard nắm giữ có thời hạn 50 năm và có phí thuê là 20.000 bảng Anh. Gần đây, ông đã liên hệ với chủ nhà để thương lượng mức tiền thuê đất thấp hơn.

Related words and phrases