Definition of lease

leasenoun

cho thuê

/liːs//liːs/

The word "lease" originated from the Middle English language, specifically from the Old French word "loce" which referred to a contract or agreement. The origin of "loce" can be traced back to the Latin word "locare" meaning "to place," as a lease was originally a document that "placed" a tenant in a property for a specific period of time. During the Norman Conquest in 1066, the French language began to influence the English language, leading to the adoption of the French word "loce" by the English. Over time, the spelling changed, first to "lesse" and then to "lease," to more closely approximate the pronunciation in Middle English. Today, a lease is a legal agreement that allows an individual or entity to use a property for a specified time period, often in exchange for a periodic payment known as rent.

Summary
type danh từ
meaninghợp đồng cho thuê
exampleto take a house on a lease of several years: thuê một căn nhà có ký hợp đồng trong nhiều năm
examplelong lease: hợp đồng cho thuê dài hạn
meaninglại hoạt động, lại vui sống (sau khi ốm nặng hay sau khi một việc lo buồn)
type động từ
meaningcho thuê; thuê
exampleto take a house on a lease of several years: thuê một căn nhà có ký hợp đồng trong nhiều năm
examplelong lease: hợp đồng cho thuê dài hạn
namespace
Example:
  • The company has leased a new office space for the next five years.

    Công ty đã thuê một văn phòng mới trong năm năm tới.

  • They signed a lease for a three-bedroom apartment in the heart of the city.

    Họ đã ký hợp đồng thuê một căn hộ ba phòng ngủ ở trung tâm thành phố.

  • The farmland has been leased out to a local farmer for the growing season.

    Đất nông nghiệp đã được cho một người nông dân địa phương thuê trong mùa vụ.

  • The sports car was leased from the dealership for two years with an option to purchase at the end of the lease.

    Chiếc xe thể thao này được thuê từ đại lý trong hai năm với tùy chọn mua lại khi kết thúc thời hạn thuê.

  • The architectural firm leases space in a historic building that has been converted into office suites.

    Công ty kiến ​​trúc thuê không gian trong một tòa nhà lịch sử đã được chuyển đổi thành văn phòng.

  • The car dealership has a fleet of vehicles that are leased out to businesses and individuals.

    Đại lý ô tô có một đội xe được cho thuê cho các doanh nghiệp và cá nhân.

  • The small business owner decided to lease a retail space instead of purchasing it outright due to cash flow constraints.

    Chủ một doanh nghiệp nhỏ đã quyết định thuê một không gian bán lẻ thay vì mua đứt do hạn chế về dòng tiền.

  • After retiring from their corporate job, the couple decided to lease a cozy cabin in the woods for a year to escape the hustle and bustle of the city.

    Sau khi nghỉ hưu, cặp đôi này quyết định thuê một cabin ấm cúng trong rừng trong một năm để thoát khỏi sự ồn ào và náo nhiệt của thành phố.

  • The equipment for the construction project has been leased rather than buying it outright to save on upfront costs.

    Thiết bị cho dự án xây dựng được thuê thay vì mua đứt để tiết kiệm chi phí trả trước.

  • The startup company leased a few desks in a shared office space to minimize overhead expenses.

    Công ty khởi nghiệp đã thuê một vài chiếc bàn trong một văn phòng chung để giảm thiểu chi phí chung.

Related words and phrases

Idioms

a (new) lease of life
the chance to live or last longer, or with a better quality of life
  • Since her hip operation she's had a new lease of life.