Definition of learner

learnernoun

người học

/ˈlɜːnə(r)//ˈlɜːrnər/

The word "learner" has a fascinating journey through language! It comes from the Old English word "leornian," meaning "to learn." This word itself is related to the Proto-Germanic word "lairan" with the same meaning. Interestingly, "leornian" likely has roots in the Proto-Indo-European word "gʷleh₃-," which means "to speak." So, the word "learner" essentially traces back to the idea of learning through communication. Over time, "leornian" evolved into "learn" and then "learner," reflecting the active process of acquiring knowledge.

Summary
type danh từ
meaningngười học, học trò, người mới học
namespace

a person who is finding out about a subject or how to do something

một người đang tìm hiểu về một chủ đề hoặc cách làm điều gì đó

Example:
  • a slow/quick learner

    người học chậm/nhanh

  • a dictionary for learners of English

    từ điển dành cho người học tiếng Anh

  • learner-centred teaching methods

    phương pháp giảng dạy lấy người học làm trung tâm

  • young/adult learners

    người học trẻ/người lớn

  • a language learner

    một người học ngôn ngữ

Extra examples:
  • The book has been written with the interests of young learners in mind.

    Cuốn sách này được viết với mục đích hướng tới sở thích của những người học trẻ tuổi.

  • a book for advanced learners of English

    sách dành cho người học tiếng Anh nâng cao

  • I was a slow learner —I couldn't read until I was 14.

    Tôi là người học chậm – mãi đến năm 14 tuổi tôi mới biết đọc.

  • On windsurfers, children are particularly quick learners.

    Khi chơi lướt ván buồm, trẻ em học rất nhanh.

a person who is learning to drive a car

một người đang học lái xe ô tô

Example:
  • Learners are not allowed to drive without a licensed driver in the vehicle.

    Người học lái xe không được phép lái xe nếu không có người lái xe có bằng lái trên xe.

Extra examples:
  • The learner driver often grips the wheel too tightly.

    Người học lái xe thường nắm vô lăng quá chặt.

  • There's a proposal that drivers supervising a learner should be at least 21.

    Có đề xuất rằng người lái xe giám sát người học lái xe phải ít nhất 21 tuổi.