an act of buying or taking land illegally or in a way that is considered morally wrong
hành vi mua hoặc chiếm đất bất hợp pháp hoặc theo cách được coi là sai trái về mặt đạo đức
- The city owns most of the water rights, bought in a land grab in the early 1900s.
Thành phố sở hữu hầu hết các quyền sử dụng nước, có được từ một vụ mua đất vào đầu những năm 1900.
- Residents fear a land grab by the wealthy elite.
Người dân lo sợ giới thượng lưu giàu có sẽ chiếm đoạt đất đai.
an act of getting property or power in a way that is sudden, illegal or considered morally wrong
hành động có được tài sản hoặc quyền lực theo cách đột ngột, bất hợp pháp hoặc được coi là sai trái về mặt đạo đức
- The company has been accused of an online land grab as it buys up internet domains.
Công ty này bị cáo buộc chiếm đoạt đất đai trực tuyến khi mua các tên miền internet.
- The move was considered a land grab for younger TV viewers.
Động thái này được coi là một động thái thu hút khán giả truyền hình trẻ tuổi.