Definition of knot

knotnoun

cái nơ, điểm nút, điểm trung tâm

/nɒt/

Definition of undefined

In Old English, "cnotta" referred to a type of fastening or binding, often involving rope or cord. Over time, the meaning expanded to include other types of entanglements, such as the confluence of a river (a "knot" of streams). By the 15th century, the term "knot" had taken on its modern sense, encompassing various forms of intertwining, such as a device used for securing a rope or a mathematical knot. Today, the word "knot" has a wide range of meanings, from nautical and mathematical contexts to colloquial expressions like "knot your head" (meaning to confuse oneself)!

Summary
type danh từ
meaningnút, nơ
exampleto make a knot: thắt nút, buộc nơ
meaning(nghĩa bóng) vấn đề khó khăn
exampleto tie oneself [up] in (into) knots: gây cho bản thân những khó khăn phức tạp
meaningđiểm nút, điểm trung tâm, đầu mối (một câu chuyện...)
type ngoại động từ
meaningthắt nút (dây), buộc chặt bằng nút; thắt nơ
exampleto make a knot: thắt nút, buộc nơ
meaningnhíu (lông mày)
exampleto tie oneself [up] in (into) knots: gây cho bản thân những khó khăn phức tạp
meaningkết chặt
in string/rope

a join made by tying together two pieces or ends of string, rope, etc.

sự nối được thực hiện bằng cách buộc hai mảnh hoặc đầu dây, dây thừng, v.v. lại với nhau.

Example:
  • to tie a knot

    thắt nút

  • Tie the two ropes together with a knot.

    Buộc hai sợi dây lại với nhau bằng một nút thắt.

  • Tie a knot in the rope.

    Buộc một nút vào sợi dây.

  • Sailors had to know lots of different knots.

    Các thủy thủ phải biết rất nhiều nút thắt khác nhau.

of hair

a way of twisting hair into a small round shape at the back of the head

cách xoắn tóc thành hình tròn nhỏ ở phía sau đầu

Example:
  • She had her hair in a knot.

    Cô ấy có mái tóc thắt bím.

a tight mass in something such as hair or wool, where it has become twisted together

một khối chặt chẽ ở một cái gì đó như tóc hoặc len, nơi nó đã trở nên xoắn lại với nhau

Example:
  • hair full of knots and tangles

    tóc đầy nút thắt và rối

in wood

a hard round spot in a piece of wood where there was once a branch

một vết tròn cứng trên một mảnh gỗ nơi từng có một cành cây

group of people

a small group of people standing close together

một nhóm nhỏ người đứng gần nhau

Example:
  • Little knots of people had gathered at the entrance.

    Những nhóm người nhỏ đã tụ tập ở lối vào.

of muscles

a tight, hard feeling in the stomach, throat, etc. caused by nerves, anger, etc.

cảm giác căng cứng ở dạ dày, cổ họng, v.v. do dây thần kinh, tức giận, v.v. gây ra.

Example:
  • My stomach was in knots.

    Bụng tôi quặn thắt.

  • I could feel a knot of fear in my throat.

    Tôi có thể cảm thấy nỗi sợ hãi dâng lên trong cổ họng mình.

speed of boat/plane

a unit for measuring the speed of boats and aircraft; one nautical mile per hour

đơn vị đo tốc độ của tàu thuyền và máy bay; một hải lý một giờ

Idioms

at a rate of knots
(British English, informal)very quickly
  • She's getting through her winnings at a rate of knots.
  • tie somebody/yourself (up) in knots
    (informal)to become or make somebody very confused
  • I got myself tied up in knots when I tried to explain the legal system to them.
  • tie the knot
    (informal)to get married